Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8

Câu điều kiện loại 1 bài tập

Nằm trong bộ bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 theo chuyên đề, Bài tập điều kiện loại 1 lớp 8 có đáp án dưới đây được biên tập bám sát cấu trúc câu điều kiện loại 1 - Type 1 Conditional Sentence giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. The manager (be) ________________ very angry if I am late for work.

2. You will have to work very hard if you (take)______ this course.

3. I (go) ________ to see the doctor if I don’t feel well tomorrow.

4. They can’t hear you unless you (speak) ______ louder.

5. If Peter (forget) _____________ to write his essay, the teacher (give) _____________ him a low mark.

6. If they (win) ___________ this match, they will ne the champions.

7. We (have) _________ plenty of time if we (arrive) ______ there early.

8. The zookeeper (punish) ____________ you if you (feed) ___________ the animal.

9. What ________ (Jane/ say) if Jim (tell0 _______ her the truth.

10. The boys (shiver) _____________ with cold if they (swim) ________ in this lake.

11. The door (not lock) ____________- unless you (press) ____ the green button.

12. Jim won’t be late if he (take) _______________ the bus at 6 o’clock .

13. Mary isn’t home, but if you (want) _____ to leave her a message, I (give) ________ it to her.

14. If jack (clean) ________ the floor, I (do) __________ the washing.

15. the children (be) _____ happy if you (give) _______ them some sweets.

Viết lại câu với “” if/unless” sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. I can’t finish this task you don’t give me a hand.

-> _________________________________________________

2. You will run out of money if you don’t stop wasting it.

-> __________________________________________________

3. Don’t call me unless it is an emergency.

-> _____________________________________________________

4. James will not pass the test unless he studies harder.

-> _____________________________________________________

5. If Jane finishes her work before 6 pm, she will dine out with her friends.

-> _____________________________________________________

Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.

1. If the weather is fine, we (goes/ will go) camping tomorrow.

2. My parents will give me a gift if I (will pass/ pass) the final exam.

3. If you are polite to others, they (will be/ are nice to you).

4. Unless James (studies/ will study) hard, he will fail the exam.

5. My parents won’t allow me to go out if I (don’t finish/ won’t finish) my homework.

6. If the cable TV (doesn’t/ won’t) work, we will rent a DVD.

7. If you don’t want to stay at home, you (go/ can go) with me to the supermarket.

8. If you (will be/ are) a good listener, you will gain many friends.

9. James won’t attend the meeting if he (won’t/doesn’t) want to.

10. You can’t have this job unless you (have/will have) long working experience.

ĐÁP ÁN

Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. The manager (be) _________will be_______ very angry if I am late for work.

2. You will have to work very hard if you (take)___take___ this course.

3. I (go) ___will go_____ to see the doctor if I don’t feel well tomorrow.

4. They can’t hear you unless you (speak) __speak____ louder.

5. If Peter (forget) ______forgets_______ to write his essay, the teacher (give) ___will give____ him a low mark.

6. If they (win) ____win___ this match, they will ne the champions.

7. We (have) ____will have_____ plenty of time if we (arrive) ___arrive___ there early.

8. The zookeeper (punish) ___will punish___ you if you (feed) ______feed_____ the animal.

9. What _____will Jane say___ (Jane/ say) if Jim (tell) ____tells___ her the truth.

10. The boys (shiver) _____will shiver________ with cold if they (swim) ___swim_____ in this lake.

11. The door (not lock) ______won't lock______- unless you (press) __press__ the green button.

12. Jim won’t be late if he (take) _____takes_____ the bus at 6 o’clock .

13. Mary isn’t home, but if you (want) ___want__ to leave her a message, I (give) ___will give_____ it to her.

14. If jack (clean) _____cleans___ the floor, I (do) ____will do______ the washing.

15. the children (be) __will be___ happy if you (give) _____give__ them some sweets.

Viết lại câu với “” if/unless” sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1 - If you give me a hand, I can finish this task.

2 - Unless you stop wasting money, you will run out of it.

3 - If it is an emergency, call me.

4 - If he doesn't study harder, Jame won't pass the test.

5 - Unless Jane finishes her work before 6 p.m, she won't dine out with her friends.

Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.

1. If the weather is fine, we (goes/ will go) camping tomorrow.

2. My parents will give me a gift if I (will pass/ pass) the final exam.

3. If you are polite to others, they (will be/ are) nice to you.

4. Unless James (studies/ will study) hard, he will fail the exam.

5. My parents won’t allow me to go out if I (don’t finish/ won’t finish) my homework.

6. If the cable TV (doesn’t/ won’t) work, we will rent a DVD.

7. If you don’t want to stay at home, you (go/ can go) with me to the supermarket.

8. If you (will be/ are) a good listener, you will gain many friends.

9. James won’t attend the meeting if he (won’t/doesn’t) want to.

10. You can’t have this job unless you (have/will have) long working experience.

Trên đây là Bài tập Ngữ pháp câu điều kiện loại 1 lớp 8 có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập kiến thức về câu điều kiện loại 1 hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm