Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành lớp 8

Bài tập về Thì hiện tại hoàn thành lớp 8 có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 8 về Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) bao gồm trọn bộ Lý thuyết về cấu trúc thì hiện tại hoàn thành và bài luyện tập giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

I. Lý thuyết về Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense

1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

2. Cấu trúc

(+) Khẳng định:

– S + have/ has + been + … (đối với tobe).

– S + have/ has + V3/ Ved + … (đối với động từ thường).

(-) Phủ định:

– S + have/ has not + been + …

– S + have/ has not + V3/ Ved + …

(?) Nghi vấn

– Have/ Has + S + been + … ?

– Have/ Has + S + V3/ Ved + … ?

– WH-word + have/ has + S (+ not) + V3/ Ved + … ?

3. Cách dùng

– Diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai.

– Đề cập một hành động xảy ra nhiều lần mang tính lặp lại cho đến hiện tại.

– Thể hiện kinh nghiệm, trải nghiệm của một cá nhân.

– Diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm hành động ấy.

– Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả, hậu quả của hành động ấy còn lưu lại đến hiện tại.

4. Dấu hiệu nhận biết

– Just: Mới.

– Already: Rồi.

– Recently = Lately: Gần đây.

– Since + mốc thời gian: Từ khi …

– For + khoảng thời gian: Trong …

​​- Ever: Từng.

– Never … before: Chưa từng … trước đây.

– So far = Until now = Up to now = Up to the present: Cho đến bây giờ.

– Cấu trúc so sánh nhất: The + Adj-est/ the + most + Adj.

II. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh lớp 8

Ex 1. Complete B's sentences. Use the verb in brackets + just/already/yet.

1. A: Would you like something to eat?

B: No thank. I've just had lunch. (I/ just/ have/ lunch)

2. A: Do you know where Julia is?

B: Yes, ..... (I/ just/ see/ her)

3. A: What time is David leaving?

B: ..... (the/ already/ leave)

4. A: What's in the newspaper today?

B: I don't know ..... (I/ not/ read/ it yet)

5. A: Is Sue coming to the cinema with us?

B: No, ..... (she/ already/ see/ the film)

6. A: Are your friends here yet?

B: Yes, ..... (they/ just/ arrive)

7. A: What does Tim think about your plan?

B: ..... (we/ not/ tell/ him yet)

Ex 2. Read the situations and write sentences with just, already or yet.

1. After lunch you go to see a friend at her home. She says "Would you like something to eat"

You say: No thank you. I've just had lunch. (have lunch).

2. Joe goes out. Five minutes later, the phone rings and the caller says "Can I speak to Joe"

You say: I'm afraid ... (go out).

3. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away.

You say: Wait a minute! ... (not/ finish)

4. You are going to a restaurant tonight. You phone to seserve a table.

Later your friend says, "Shall I phone to reserve a table".

You say: No, ... (do/ it).

5. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhapsshe has been successful.

Ask her.

You say: ... ? (find).

6. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: "Where are you going for your holiday?"

You say: ... (not/decide).

7. Linda went to the bank, but a few minutes ago she returned.

Somebody asks, "Is Linda still at the bank?"

You say: No, ... (come back).

ĐÁP ÁN

Ex 1. Complete B's sentences. Use the verb in brackets + just/already/yet.

2. Yes, I've just seen her

3. He's already left

4. I haven't read it yet

5. No, she's already seen the film

6. Yes, they've just arrived.

7. We haven't told him yet

Ex 2. Read the situations and write sentences with just, already or yet.

2. he's just gone out

3. I haven't finished yet

4. I've already done it

5. Have you found a place to live yet?

6. I haven't decided yet

7. she's just come back

Trên đây là Thì hiện tại hoàn thành lớp 8.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng