Involving in a hobby negatively affects one’s health.
Tham gia vào một sở thích ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của một người.
Dẫn chứng: "Indulging in a hobby is actually good for a sound health."
Đắm mình vào một sở thích thực sự tốt cho sức khỏe.
Bài tập tiếng Anh lớp 8 Global success unit 1 - Reading có đáp án giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập kỹ năng đọc hiểu văn bản - Reading skill theo chủ đề bài học hiệu quả.
A hobby is a regular activity that is done for enjoyment, typically during one’ leisure time. Hobbies can include collecting the items and objects, engaging it creative and artistic pursuits, playing sports, or pursuing other amusements and continually participating in a particular hobby, one can acquire substantial skill and knowledge in that area. Hobby is something that a person develops from childhood, more specifically during primary school, to late life. We can never predict when we develop interests in new things and have a likeness towards it.
In this busy daily schedule, we all get so busy in our life routine that sometime we forget to give out time for our hobbies. Indulging in a hobby is actually good for a sound health. We all need a time of leisure for ourselves and that particular time is when we like to do something that gives us immense happiness.
Involving in a hobby negatively affects one’s health.
Tham gia vào một sở thích ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của một người.
Dẫn chứng: "Indulging in a hobby is actually good for a sound health."
Đắm mình vào một sở thích thực sự tốt cho sức khỏe.
It’s difficult to predict one’s new hobby development.
Thật khó để dự đoán sự phát triển sở thích mới của một người.
Dẫn chứng: "We can never predict when we develop interests in new things and have a likeness towards it."
(Chúng ta không bao giờ có thể dự đoán được khi nào mình phát triển sở thích với những điều mới mẻ và có sự yêu thích đối với chúng.)
A hobby is mostly developed from the age of two to three.
Một sở thích chủ yếu được phát triển từ độ tuổi từ hai đến ba.
Dẫn chứng: "Hobby is something that a person develops from childhood, more specifically during primary school, to late life. "
(Sở thích là thứ mà một người phát triển từ thời thơ ấu, cụ thể hơn là trong thời tiểu học, cho đến cuối đời.)
People can gain skills and knowledge through taking up a hobby.
Mọi người có thể có được các kỹ năng và kiến thức thông qua việc thực hiện một sở thích.
Dẫn chứng: "Hobbies can include collecting the items and objects, engaging it creative and artistic pursuits, playing sports, or pursuing other amusements and continually participating in a particular hobby, one can acquire substantial skill and knowledge in that area."
(Sở thích có thể bao gồm sưu tầm các vật phẩm và đồ vật, tham gia vào các hoạt động sáng tạo và nghệ thuật, chơi thể thao hoặc theo đuổi các trò tiêu khiển khác và liên tục tham gia vào một sở thích cụ thể, người ta có thể có được kỹ năng và kiến thức đáng kể trong lĩnh vực đó.)
A hobby is often done in one’s free time.
Một sở thích thường được thực hiện trong thời gian rảnh rỗi.
Dẫn chứng: "A hobby is a regular activity that is done for enjoyment, typically during one’ leisure time."
(Sở thích là hoạt động thường xuyên được thực hiện để giải trí, thường là trong thời gian rảnh rỗi.)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: