Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 9 Natural disasters Online

Bài tập Ngữ pháp unit 9 lớp 8 Global Success: Natural disasters có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 9.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 9 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Your brother __________ in Myanma when he met his girlfriend.

    Hướng dẫn:

    Hành động kéo dài → quá khứ tiếp diễn → was studying là đúng

    Dịch: Anh trai bạn đang học ở Myanmar khi gặp bạn gái.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    When he _________ a suitcase, he dropped it on his foot.

    Hướng dẫn:

    Một hành động đang diễn ra (was carrying) → thì quá khứ tiếp diễn

    Một hành động xảy ra bất ngờ (dropped) → quá khứ đơn

    Dịch: Khi anh ấy đang mang một chiếc vali thì làm rơi nó lên chân mình.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    How fast _________ when the accident happened?

    Hướng dẫn:

    Hành động đang xảy ra tại thời điểm tai nạn → were you driving (quá khứ tiếp diễn)

    Dịch: Lúc tai nạn xảy ra, bạn đang lái xe nhanh bao nhiêu?

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Last night, volcano Maui ___________ and the large areas of land were affected.

    Hướng dẫn:

    "Last night" → quá khứ đơn → dùng erupted (quá khứ của "erupt") là đúng.

    Dịch: Tối qua, núi lửa Maui đã phun trào và ảnh hưởng đến nhiều vùng đất rộng lớn.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    What _________ at this time yesterday? - I was asleep.

    Hướng dẫn:

    "At this time yesterday" → dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn → were you doing

    Dịch: Hôm qua vào giờ này bạn đang làm gì? – Tôi đang ngủ.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I _________ a documentary on TV when suddenly we _______ all the power.

    Hướng dẫn:

    Hành động "was watching" đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn

    Hành động "lost" chen ngang → quá khứ đơn

    Dịch: Tôi đang xem một bộ phim tài liệu trên TV thì đột nhiên chúng tôi bị mất điện.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The policeman __________ his letter in the post office at that time.

    Hướng dẫn:

    "Hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ" → was sending (quá khứ tiếp diễn)

    Dịch: Viên cảnh sát đang gửi thư tại bưu điện vào lúc đó.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Her mom __________ in the park when she saw a tree.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra (đi bộ) → quá khứ tiếp diễn → was going là đúng

    Dịch: Mẹ cô ấy đang đi trong công viên thì nhìn thấy một cái cây.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    His grandma tried cake for the first time while she ___________ in China.

    Hướng dẫn:

    Hành động nền diễn ra dài hơn (ở Trung Quốc) → quá khứ tiếp diễn → was staying phù hợp

    Dịch: Bà của anh ấy ăn thử bánh lần đầu tiên khi bà đang ở Trung Quốc.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    What __________ when his mother came?

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra bị gián đoạn → quá khứ tiếp diễn → were you doing là đúng

    Dịch: Bạn đang làm gì khi mẹ anh ấy đến?

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They __________ on the lake when it started to rain so they went home.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra (câu chính) → quá khứ tiếp diễn → were fishing là đúng

    Dịch: Họ đang câu cá trên hồ thì trời bắt đầu mưa, nên họ về nhà.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _______it _______ when I woke up this morning?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi về hành động đang diễn ra trong quá khứ → quá khứ tiếp diễn → “Was it raining” là đúng cấu trúc

    Dịch: Lúc tôi thức dậy sáng nay thì trời đang mưa à?

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    What did you watch on TV while you __________ dinner last night?

    Hướng dẫn:

    Were having: hành động đang diễn ra cùng lúc → quá khứ tiếp diễn

    Dịch: Bạn đã xem gì trên TV khi bạn đang ăn tối tối qua?

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She is good ___________ meteorology.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc cố định: "be good at + danh từ/ V-ing" → “She is good at meteorology” là đúng ngữ pháp.

    Dịch: Cô ấy giỏi về khí tượng học.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Her dad found some money while he __________ her suitcase.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra (was packing) → quá khứ tiếp diễn

    Hành động chính (found) → quá khứ đơn

    Dịch: Bố cô ấy tìm thấy một ít tiền khi đang đóng gói hành lý cho cô ấy.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm