Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 12 Life on other planets Online

Bài tập Từ vựng Unit 12 lớp 8 Global Success: Life on other planets có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 12 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    condition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    bury có phần gạch chân phát âm là /e/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My neighbour said that he sometimes saw _________ flying in the sky.

    Hướng dẫn:

    UFO (Unidentified Flying Object): vật thể bay không xác định.

    Craters: hố (thường thấy trên Mặt Trăng, không bay được).

    Stars/planets không "bay" gần Trái Đất.

    Dịch: Hàng xóm của tôi nói rằng ông ấy đôi khi nhìn thấy vật thể bay không xác định trên bầu trời.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    although có phần gạch chân phát âm là /ð/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /θ/

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    scanner có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    predict có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    historical có phần gạch chân phát âm là /ɒ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /əʊ/

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Besides Earth, Mars is the most _________ planet in our solar system.

    Hướng dẫn:

    Habitable = có thể sinh sống được.

    Mars được xem là hành tinh có khả năng sống cao nhất sau Trái Đất.

    Dịch: Ngoài Trái Đất, sao Hỏa là hành tinh có thể sinh sống được nhất.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The Milky Way is just one of the ________ in space.

    Hướng dẫn:

    The Milky Way (Dải Ngân Hà) là một thiên hà → có hàng tỷ sao, hành tinh

    Dịch: Dải Ngân Hà là một trong các thiên hà ngoài vũ trụ.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The alien in her picture is an exotic _________ with long red hair and brilliant green eyes.

    Hướng dẫn:

    Creature = sinh vật → phù hợp nhất khi miêu tả một hình dạng sống ngoài hành tinh.

    Dịch: Người ngoài hành tinh là sinh vật lạ có tóc đỏ dài và đôi mắt xanh sáng.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Scientists are trying to find ________ planets like the Earth.

    Hướng dẫn:

    Các nhà khoa học đang tìm những hành tinh có thể sống được (habitable) giống Trái Đất.

    Dịch: Các nhà khoa học đang cố gắng tìm những hành tinh có thể sinh sống được giống Trái Đất.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Astronauts float around their spaceship because there is no _________ in space.

    Hướng dẫn:

    Không có trọng lực (gravity) trong không gian khiến các phi hành gia trôi nổi.

    Dịch: Phi hành gia lơ lửng vì không có trọng lực trong không gian.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Surveyor I was the first U.S. _________ to land on the moon on June 2,1966.

    Hướng dẫn:

    Spaceship: tàu vũ trụ → đúng trong ngữ cảnh tàu đổ bộ Mặt Trăng.

    Flying saucer: đĩa bay (UFO) → thường hư cấu.

    Transport và aeroplane không thể dùng để bay vào vũ trụ.

    Dịch: Surveyor I là tàu vũ trụ đầu tiên của Mỹ hạ cánh lên Mặt Trăng.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The _________ is the whole of space and everything in it including the earth, the planets and the stars.

    Hướng dẫn:

    Universe: vũ trụ (bao gồm tất cả hành tinh, sao, không gian, và năng lượng).

    Các từ còn lại chỉ một phần rất nhỏ hoặc chỉ bao quanh Trái Đất.

    Dịch: Vũ trụ là toàn bộ không gian và mọi thứ trong đó.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He said that he saw a ________ landing on the field next to his house last night.

    Hướng dẫn:

    Câu nói miêu tả một vật thể bay không rõ nguồn gốc (UFO) hạ cánh.

    Dịch: Anh ấy nói rằng đã thấy một UFO hạ cánh trên cánh đồng cạnh nhà.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm