Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 2 Life in the countryside Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 2 lớp 8 Global Success: Life in the countryside có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 2.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 2 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 16 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 16 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    English is thought to be _______ than Math.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “hard” là “harder” → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn.

    Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My house is _______ hers.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “cheap” là “cheaper” → cần "than" để hoàn chỉnh so sánh. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn.

    Nhà tôi rẻ hơn nhà cô ấy.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    John invited Ann to join his family on _______ to his home village about 60 kilometers to the north of Ha Noi.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc đúng là “a + số + danh từ đơn vị + danh từ chính” → “a two-day trip” (dùng danh từ ghép, không thêm “s”).

    John mời Ann tham gia cùng gia đình anh ấy trong một chuyến đi hai ngày đến quê anh, cách Hà Nội khoảng 60 km về phía bắc.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Things in the city are _______ than in the country.

    Hướng dẫn:

    “Modern” là tính từ dài → dùng “more modern” (không có “moderner”). → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài.

    Mọi thứ ở thành phố hiện đại hơn ở nông thôn.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    City drivers have to drive _______ than country ones.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của trạng từ “carefully” là “more carefully”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài.

    Người lái xe ở thành phố phải lái cẩn thận hơn người ở nông thôn.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My new sofa is _______ than the old one.

    Hướng dẫn:

    “Comfortable” là tính từ dài → dùng “more comfortable”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài.

    Ghế sofa mới của tôi thoải mái hơn cái cũ.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Her office is _______ away than mine.

    Hướng dẫn:

    “Farther” = so sánh hơn của “far” (về khoảng cách). → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ bất quy tắc

     Văn phòng của cô ấy xa hơn của tôi.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This road is _______ than that road.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “narrow” là “narrower”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn.

    Con đường này hẹp hơn con đường kia.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The English test was _______ than I thought it would be.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “easy” là “easier” → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn.

    Bài kiểm tra tiếng Anh dễ hơn tôi nghĩ.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    A boat is _______ than a plane.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “slow” là “slower” → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn.

    Thuyền thì chậm hơn máy bay.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He did the test _______ I did.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của trạng từ “badly” là “worse”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ bất quy tắc

    Anh ấy làm bài kiểm tra tệ hơn tôi.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    It is _______ in the city than it is in the country.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “noisy” là “noisier” → “It is noisier...” (ồn hơn)

    Ở thành phố ồn ào hơn ở nông thôn.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He drives _______ his brother.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của trạng từ “carefully” là “more carefully” → thêm than để hoàn thành cấu trúc so sánh hơn.→ đúng cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài.

    Anh ấy lái xe cẩn thận hơn anh trai mình.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Tom is _______ than David.

    Hướng dẫn:

    “Handsome” là tính từ 2 âm tiết, thường dùng với “more” → “more handsome”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài.

    Tom đẹp trai hơn David.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My sister dances _______ than me.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của “well” là “better”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ bất quy tắc

    Chị tôi nhảy giỏi hơn tôi.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The streets in cities are _______ than those in the countryside.

    Hướng dẫn:

    “Crowded” là tính từ dài → dùng “more crowded”. → đúng cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài.

    Đường phố ở thành phố đông đúc hơn ở nông thôn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm