detail có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 7 Environmental Protection Online
Bài tập Từ vựng Unit 7 lớp 8 Global Success: Environmental Protection có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 7 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
harmful có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/
-
Câu 3:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
effective có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 4:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
endangered species
Hướng dẫn:"Endangered species" là các loài có nguy cơ tuyệt chủng – tức là số lượng cá thể rất ít và có thể biến mất khỏi tự nhiên.
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
interest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
-
Câu 6:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
process có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/
-
Câu 7:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
Forests help release oxygen and absorb __________________
Hướng dẫn:Cây xanh và rừng hấp thụ khí CO₂ (carbon dioxide) và thải ra khí O₂ (oxygen) – rất quan trọng cho việc giảm hiệu ứng nhà kính.
Dịch: Rừng giúp thải ra oxy và hấp thụ khí CO₂.
-
Câu 8:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
habitat
Hướng dẫn:"Habitat" là môi trường sống tự nhiên của một loài động vật hoặc thực vật.
-
Câu 9:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
wild có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/
-
Câu 10:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
ecosystem
Hướng dẫn:"Ecosystem" (hệ sinh thái) là mối quan hệ giữa các sinh vật sống (cây, động vật...) và môi trường không sống (đất, nước, khí hậu...) trong một khu vực cụ thể.
-
Câu 11:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
global warming
Hướng dẫn:"Global warming" là hiện tượng nóng lên toàn cầu, do khí nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất tăng dần.
-
Câu 12:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
environmental protection
Hướng dẫn:"Environmental protection" là hoạt động bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi bị tàn phá.
-
Câu 13:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
The gases from the exhausts of cars have also increased ______ pollution in most cities.
Hướng dẫn:Khí thải từ xe cộ gây ra ô nhiễm không khí (air pollution).
Dịch: Khí thải từ ống xả xe cũng làm tăng ô nhiễm không khí ở hầu hết các thành phố.
-
Câu 14:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
A number of cleaning products contain ______ chemicals
Hướng dẫn:"Harmful chemicals" là những hóa chất gây hại cho sức khỏe và môi trường.
Dịch: Nhiều sản phẩm tẩy rửa có chứa hóa chất độc hại.
-
Câu 15:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
pollution
Hướng dẫn:"Pollution" là ô nhiễm – quá trình làm cho môi trường (nước, không khí, đất...) trở nên bẩn và có hại.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (80%):
2/3
-
Thông hiểu (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0