Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 7 Environmental Protection Online

Bài tập Từ vựng Unit 7 lớp 8 Global Success: Environmental Protection có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 7 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    detail có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    harmful có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    effective có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    endangered species

    Hướng dẫn:

    "Endangered species" là các loài có nguy cơ tuyệt chủng – tức là số lượng cá thể rất ít và có thể biến mất khỏi tự nhiên.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    interest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    process có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Forests help release oxygen and absorb __________________

    Hướng dẫn:

    Cây xanh và rừng hấp thụ khí CO₂ (carbon dioxide) và thải ra khí O₂ (oxygen) – rất quan trọng cho việc giảm hiệu ứng nhà kính.

    Dịch: Rừng giúp thải ra oxy và hấp thụ khí CO₂.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    habitat

    Hướng dẫn:

    "Habitat" là môi trường sống tự nhiên của một loài động vật hoặc thực vật.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    wild có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    ecosystem

    Hướng dẫn:

    "Ecosystem" (hệ sinh thái) là mối quan hệ giữa các sinh vật sống (cây, động vật...) và môi trường không sống (đất, nước, khí hậu...) trong một khu vực cụ thể.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    global warming

    Hướng dẫn:

    "Global warming" là hiện tượng nóng lên toàn cầu, do khí nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất tăng dần.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    environmental protection

    Hướng dẫn:

     "Environmental protection" là hoạt động bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi bị tàn phá.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The gases from the exhausts of cars have also increased ______ pollution in most cities.

    Hướng dẫn:

    Khí thải từ xe cộ gây ra ô nhiễm không khí (air pollution).

    Dịch: Khí thải từ ống xả xe cũng làm tăng ô nhiễm không khí ở hầu hết các thành phố.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    A number of cleaning products contain ______ chemicals

    Hướng dẫn:

    "Harmful chemicals" là những hóa chất gây hại cho sức khỏe và môi trường.

    Dịch: Nhiều sản phẩm tẩy rửa có chứa hóa chất độc hại.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    pollution

    Hướng dẫn:

    "Pollution" là ô nhiễm – quá trình làm cho môi trường (nước, không khí, đất...) trở nên bẩn và có hại.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm