Match the names of occupations with their definitions.
nhà phát minh: người đã phát minh ra thứ gì đó.
nhà bảo tồn: người làm việc để bảo vệ môi trường, thực vật, động vật và tài nguyên thiên nhiên.
nhà phát triển phần mềm: người xây dựng và tạo ra các chương trình máy tính.
nhà thám hiểm: người du hành đến những nơi chưa được biết đến để tìm hiểu những gì ở đó.
nhà khảo cổ học: người nghiên cứu các tòa nhà, lăng mộ, công cụ và các đồ vật khác của người xưa.