Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 4 Ethnic groups of Viet Nam Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Global Success: Ethnic groups of Viet Nam có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 4.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 4 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    How_______ milk is there in the carton?

    Hướng dẫn:

    “How much” dùng với danh từ không đếm được (milk).

    Dịch: Có bao nhiêu sữa trong hộp?

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    How ______ ethnic groups in Viet Nam do you know?

    Hướng dẫn:

    Dùng “how many” với danh từ đếm được số nhiều (ethnic groups).

    Dịch: Bạn biết bao nhiêu dân tộc ở Việt Nam?

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ stilt houses stand on wood, bamboo, and _________?

    Hướng dẫn:

    “Stilt houses” là số nhiều → dùng “Do”. “Leaves” là số nhiều của “leaf”.

    Dịch: Nhà sàn có đứng trên gỗ, tre và lá không?

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ do you wash clothes? - Every week.

    Hướng dẫn:

    How often” = bao lâu một lần

    Dịch: Bao lâu bạn giặt đồ một lần? – Mỗi tuần.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Do you have _______ about ethnic minority groups in Viet Nam?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi → dùng “any” + danh từ đếm được số nhiều (“books”).

    Dịch: Bạn có sách nào về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam không?

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ do you think of this hotel? - It's pretty good.

    Hướng dẫn:

    “What do you think of...?” là cấu trúc hỏi ý kiến / nhận xét

    Dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? – Nó khá tốt.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    There's ______ milk left in the fridge. It should be enough for our coffee.

    Hướng dẫn:

    “A little” dùng với danh từ không đếm được (milk), mang nghĩa "một ít – đủ dùng".

    Dịch: Có một ít sữa trong tủ lạnh. Nó đủ cho cà phê của chúng ta.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ do you usually eat lunch? - At noon.

    Hướng dẫn:

    “When” hỏi về thời gian.

    Dịch: Khi nào bạn thường ăn trưa? – Lúc trưa.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    In our area, ______ not much land for growing crops.

    Hướng dẫn:

     “There is” + danh từ không đếm được (land).

    Dịch: Ở khu vực chúng tôi không có nhiều đất để trồng trọt.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We are going to cook Vietnamese food including _______ and _______.

    Hướng dẫn:

    Danh từ “fried rice” và “beef noodle soup” là không đếm được, nên không thêm “s”.

    Dịch: Chúng tôi sẽ nấu món Việt Nam gồm cơm chiên và phở bò.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    You can get ______ information if you go to the museum with me.

    Hướng dẫn:

    “Information” là danh từ không đếm được → dùng “a lot of” để chỉ số lượng nhiều.

    Dịch: Bạn có thể nhận được nhiều thông tin nếu đi bảo tàng với tôi.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ usually gets up the earliest in your family?

    Hướng dẫn:

    “Who” hỏi về người

    Dịch: Ai thường dậy sớm nhất trong gia đình bạn?

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _________ your grandmother like folk _________?

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ “grandmother” là số ít → dùng “Does”. “Music” không đếm được nên không thêm “s”.

    Dịch: Bà bạn có thích nhạc dân gian không?

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ there 54 ethnic groups in Viet Nam?

    Hướng dẫn:

    “Ethnic groups” là số nhiều → dùng “Are there”.

    Dịch: Có 54 dân tộc ở Việt Nam phải không?

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ______ does your father work? - At City Hall.

    Hướng dẫn:

    “Where” = Ở đâu

    Dịch: Bố bạn làm việc ở đâu? – Ở tòa thị chính.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm