Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 10 Communication in the future Online

Bài tập Từ vựng Unit 10 lớp 8 Global Success: Communication in the future có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 10 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Sue doesn’t have the doctor’s telephone number to book a(n) _________ with him.

    Hướng dẫn:

    Dịch: Sue không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We took part in a lot of interesting ___________ to make acquaintance with each other in the chat room.

    Hướng dẫn:

    Dịch: Chúng tôi đã tham gia nhiều hoạt động thú vị để làm quen với nhau trong phòng chat

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    translation machine

    Hướng dẫn:

    Dịch: Máy dịch ngôn ngữ

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    Chinese có trọng âm rơi vào âm hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ ba

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    trainee /ˌtreɪˈniː/: trọng âm rơi vào âm hai; các từ còn lai có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    cultural có phần gạch chân phát âm là /ʌ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /juː/

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    social network

    Hướng dẫn:

    Dịch: Trang web cho phép người dùng giao tiếp với nhau

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    cultural có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    telepathy

    Hướng dẫn:

    Dịch: Khả năng giao tiếp bằng suy nghĩ

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    video call

    Hướng dẫn:

    Dịch: Cuộc gọi mà người nói và người nghe có thể nhìn thấy nhau

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    attendee có trọng âm rơi vào âm ba; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ hai

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Harry doesn’t understand the instruction on this website, so he have to use _________ messages.

    Hướng dẫn:

    Dịch: Harry không hiểu hướng dẫn trên trang web nên phải dùng các thông điệp phi ngôn ngữ.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    holography

    Hướng dẫn:

    Dịch: Một hình thức giao tiếp bằng hình ảnh 3D

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    landline có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    language barrier

    Hướng dẫn:

    Dịch: Rào cản ngôn ngữ

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm