Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Lượng từ lớp 8 Online

Trắc nghiệm trực tuyến về Lượng từ tiếng Anh lớp 8 bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập cách dùng A/An, Much/ Many, A few/ a little lớp 8. 

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    There are only_________ waterwheels left in my village.

    a few

    Đáp án là:

    There are only_________ waterwheels left in my village.

    a few

     “waterwheels” là danh từ đếm được, số nhiều → dùng a few (một vài).

    Dịch: Chỉ còn lại một vài bánh xe nước trong làng tôi.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    The smallest ethnic groups with just __________ hundred members are the O Du, Ro Mam, Pu Peo, and Si La.

    a few

    Đáp án là:

    The smallest ethnic groups with just __________ hundred members are the O Du, Ro Mam, Pu Peo, and Si La.

    a few

     “hundred members” = đếm được → dùng a few (một vài trăm).

    Dịch: Những dân tộc ít người nhất với chỉ vài trăm thành viên là Ơ Đu, Rơ Măm, Pà Thẻn và Si La.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    The Ha Nhi’s offering to god is a bowl of meat, __________ rice, and some wine.

    a little

    Đáp án là:

    The Ha Nhi’s offering to god is a bowl of meat, __________ rice, and some wine.

    a little

     “rice” là danh từ không đếm được → dùng a little.

    Dịch: Lễ vật dâng thần của người Hà Nhì là một bát thịt, một ít gạo, và một ít rượu.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    How _________sugar do you take in your tea?

    much

    Đáp án là:

    How _________sugar do you take in your tea?

    much

     “sugar” là danh từ không đếm được → dùng how much trong câu hỏi.

    Dịch: Bạn cho bao nhiêu đường vào trà của mình?

  • Câu 5: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    How_________ ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?

    many

    Đáp án là:

    How_________ ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?

    many

     “ethnic groups” là danh từ đếm được, số nhiều → dùng many trong câu hỏi.

    Dịch: Có bao nhiêu dân tộc sống trên dãy núi Hoàng Liên Sơn?

  • Câu 6: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    It costs _________ money to give your children a good education.

    much

    Đáp án là:

    It costs _________ money to give your children a good education.

    much

     “money” là danh từ không đếm được → dùng much.

    Dịch: Việc cho con bạn một nền giáo dục tốt tốn rất nhiều tiền.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    With 54 ethnic groups, Viet Nam is a country of __________ traditions and customs.

    many

    Đáp án là:

    With 54 ethnic groups, Viet Nam is a country of __________ traditions and customs.

    many

     “traditions and customs” là danh từ đếm được số nhiều → dùng many.

    Dịch: Với 54 dân tộc, Việt Nam là một quốc gia có nhiều truyền thống và phong tục.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    How_________ information about the Van Kieu have you collected?

    much

    Đáp án là:

    How_________ information about the Van Kieu have you collected?

    much

     “information” là danh từ không đếm được → dùng much.

    Dịch: Bạn đã thu thập được bao nhiêu thông tin về người Vân Kiều?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    There was _________food in the fridge. It was nearly empty

    little

    Đáp án là:

    There was _________food in the fridge. It was nearly empty

    little

     “food” là danh từ không đếm được. “Little” = rất ít, mang nghĩa tiêu cực.

    Dịch: Có rất ít thức ăn trong tủ lạnh. Nó gần như trống rỗng.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    There aren't _________ things to do in this village.

    many

    Đáp án là:

    There aren't _________ things to do in this village.

    many

     “things” là danh từ đếm được → dùng many với phủ định.

    Dịch: Không có nhiều việc để làm ở ngôi làng này.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    Dad, I need _________ money for school.

    a little

    Đáp án là:

    Dad, I need _________ money for school.

    a little

     “money” là danh từ không đếm được → dùng a little (một ít).

    Dịch: Bố ơi, con cần một ít tiền cho việc học.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    We haven't got _________ petrol. We need to stop and get some.

    much

    Đáp án là:

    We haven't got _________ petrol. We need to stop and get some.

    much

     “petrol” là danh từ không đếm được → dùng much.

    Dịch: Chúng ta không còn nhiều xăng. Chúng ta cần dừng lại để đổ thêm.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    There are so __________ beautiful cultures in Viet Nam that you could share with other people.

    many

    Đáp án là:

    There are so __________ beautiful cultures in Viet Nam that you could share with other people.

    many

     “cultures” là danh từ đếm được, số nhiều → dùng many.

    Dịch: Có rất nhiều nền văn hóa đẹp ở Việt Nam mà bạn có thể chia sẻ với người khác.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    You should add _________ more water to your noodles. It’s a bit dry.

    a little

    Đáp án là:

    You should add _________ more water to your noodles. It’s a bit dry.

    a little

     “water” là danh từ không đếm được → dùng a little.

    Dịch: Bạn nên thêm một ít nước nữa vào mì. Nó hơi khô.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    Brau is __________ ethnic group with less than 1000 people in Viet Nam.

    an

    Đáp án là:

    Brau is __________ ethnic group with less than 1000 people in Viet Nam.

    an

     “ethnic” bắt đầu bằng nguyên âm /e/ → dùng an.

    Dịch: Brau là một dân tộc thiểu số có ít hơn 1000 người ở Việt Nam.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    My grand father taught me to sing _________ folk songs.

    many

    Đáp án là:

    My grand father taught me to sing _________ folk songs.

    many

     “folk songs” là danh từ đếm được số nhiều → dùng a few.

    Dịch: Ông tôi đã dạy tôi hát một vài bài dân ca.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    There are_________things that you can do to improve your writing.

    a few

    Đáp án là:

    There are_________things that you can do to improve your writing.

    a few

     “things” là danh từ đếm được → dùng a few (một vài, mang ý tích cực).

    Dịch: Có một vài việc bạn có thể làm để cải thiện kỹ năng viết của mình.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    In our area, It has not _________ land for growing crops.

    much

    Đáp án là:

    In our area, It has not _________ land for growing crops.

    much

     “land” là danh từ không đếm được → dùng much.

    Dịch: Ở khu vực của chúng tôi không có nhiều đất để trồng trọt.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    You travel a lot. Have you been to _________ countries?

    many

    Đáp án là:

    You travel a lot. Have you been to _________ countries?

    many

     “countries” là danh từ đếm được, số nhiều → dùng many.

    Dịch: Bạn đi du lịch nhiều. Bạn đã đến nhiều quốc gia chưa?

  • Câu 20: Thông hiểu
    Fill in each blank with a, an, much, many, a few, a little.

    My uncle has _________coffee plantation in Kon Turn.

    a

    Đáp án là:

    My uncle has _________coffee plantation in Kon Turn.

    a

     “plantation” là danh từ đếm được, số ít → dùng a.

    Dịch: Chú tôi có một đồn điền cà phê ở Kon Tum.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm