Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 8 Online

Bài tập trắc nghiệm về danh từ đếm được và không đếm được lớp 8 có đáp án giúp các em học sinh nắm được cách phân biệt danh từ đếm được (Countable nouns) và danh từ không đếm được (Uncountable nouns) hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.

    Đáp án là:

    Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.

     “eight to ten” là số lượng nhiều → cần danh từ số nhiều hours.

    Dịch: Thanh thiếu niên cần ngủ từ 8 đến 10 giờ mỗi ngày.

  • Câu 2: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.

    Đáp án là:

    There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.

     "lots of" đi với danh từ số nhiều → schools.

    Dịch: Có rất nhiều trường học cho trẻ em dân tộc thiểu số hiện nay.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    I read the news on the internet. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    I read the news on the internet. (U(uncountable)||C (countable))

    news (tin tức): là danh từ không đếm được vì "tin tức" là khái niệm chung, không thể nói "a news" hay "two news".

    Dịch: Tôi đọc tin tức trên mạng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    There are many (service/ services) in the city.

    Đáp án là:

    There are many (service/ services) in the city.

     “many” đi với danh từ đếm được số nhiều → services.

    Dịch: Có nhiều dịch vụ ở thành phố.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    The room looks different without the furniture. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    The room looks different without the furniture. (U(uncountable)||C (countable))

     furniture (đồ nội thất): là danh từ không đếm được, chỉ chung các đồ như bàn, ghế…

    Dịch: Căn phòng trông khác hẳn khi không có đồ nội thất.

  • Câu 6: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    What is (life/ lives) in your village like?

    Đáp án là:

    What is (life/ lives) in your village like?

     What is ___ like?” → cần danh từ số ít → life (cuộc sống).

    Dịch: Cuộc sống ở làng bạn như thế nào?

  • Câu 7: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.

    Đáp án là:

    We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.

     Có mạo từ “a” nên cần danh từ số ít → boarding school (trường nội trú).

    Dịch: Chúng tôi sẽ xây một trường nội trú vào năm sau.

  • Câu 8: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.

    Đáp án là:

    The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.

     “The Kinh is” → chủ ngữ số ít → dùng group.

    Dịch: Người Kinh là nhóm dân tộc lớn nhất ở Việt Nam.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    They were stuck in traffic and missed their flight. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    They were stuck in traffic and missed their flight. (U(uncountable)||C (countable))

     traffic (giao thông): là danh từ không đếm được, dùng để chỉ tình trạng xe cộ nói chung.

    Dịch: Họ bị kẹt xe nên lỡ chuyến bay.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    She cut up the carrots and put them in the pot. (C (countable)||U(uncountable))

    Đáp án là:

    She cut up the carrots and put them in the pot. (C (countable)||U(uncountable))

     carrots (cà rốt): là danh từ đếm được (1 củ, 2 củ…).

    Dịch: Cô ấy cắt nhỏ cà rốt và bỏ vào nồi.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    He introduced us to some friends of his. (C (countable)||U(uncountable))

    Đáp án là:

    He introduced us to some friends of his. (C (countable)||U(uncountable))

     friends (bạn bè): là danh từ đếm được (1 bạn, 2 bạn...).

    Dịch: Anh ấy giới thiệu chúng tôi với một vài người bạn của anh ấy.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    Dad brought home a big bag of rice. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    Dad brought home a big bag of rice. (U(uncountable)||C (countable))

     rice (gạo): là thực phẩm ở dạng hạt nhỏ, không đếm được từng hạt → không đếm được.

    Dịch: Bố mang về một bao gạo to.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    A lot of progress was made with the use of technology. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    A lot of progress was made with the use of technology. (U(uncountable)||C (countable))

     progress (tiến bộ): là danh từ không đếm được, không dùng "a progress".

    Dịch: Rất nhiều tiến bộ đã đạt được nhờ việc sử dụng công nghệ.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    There’s lots of water but there isn’t much juice. (U(uncountable)||C (countable))

    Đáp án là:

    There’s lots of water but there isn’t much juice. (U(uncountable)||C (countable))

     juice (nước ép) là chất lỏng, không đếm được.

    Dịch: Có nhiều nước nhưng không có nhiều nước ép.

  • Câu 15: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    He thinks doing puzzles takes much (time/ times).

    Đáp án là:

    He thinks doing puzzles takes much (time/ times).

     “time” (thời gian) là danh từ không đếm được → dùng much time, không dùng “times” trong nghĩa này.

    Dịch: Anh ấy nghĩ giải đố mất nhiều thời gian.

  • Câu 16: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    (Person/ People) in the mountains live close to nature.

    Đáp án là:

    (Person/ People) in the mountains live close to nature.

     “Person” là số ít, “people” là số nhiều (dạng bất quy tắc) → dùng people.

    Dịch: Người dân vùng núi sống gần gũi với thiên nhiên.

  • Câu 17: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    She doesn’t have any (money/ moneys).

    Đáp án là:

    She doesn’t have any (money/ moneys).

     “money” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều “moneys” trong cách dùng thông thường.

    Dịch: Cô ấy không có tiền.

  • Câu 18: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    Michael is a man of exceptional talent. (C (countable)||U(uncountable))

    Đáp án là:

    Michael is a man of exceptional talent. (C (countable)||U(uncountable))

     talent (tài năng): là danh từ không đếm được khi nói đến khả năng nói chung. Không thể nói “a talent” nếu không chỉ người.

    Dịch: Michael là người đàn ông có tài năng đặc biệt.

  • Câu 19: Nhận biết
    Choose C (countable) or U (uncountable) for the underlined words.

    She’s got two brothers and a younger sister. (C (countable)||U(uncountable))

    Đáp án là:

    She’s got two brothers and a younger sister. (C (countable)||U(uncountable))

     sister: thành viên trong gia đình là danh từ đếm được.

    Dịch: Cô ấy có hai anh trai và một em gái.

  • Câu 20: Nhận biết
    Circle the correct words in brackets.

    Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices).

    Đáp án là:

    Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices).

     “rice” là danh từ không đếm được → không có dạng số nhiều “rices”.

    Dịch: Bánh chưng được làm từ gạo nếp.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm