Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 8 Shopping Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 Global Success: Shopping có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 8.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 8 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We can find many products ____________ lower prices in a discount shop.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: at lower prices = với giá thấp hơn

    Dịch: Chúng ta có thể tìm thấy nhiều sản phẩm với giá thấp hơn ở cửa hàng giảm giá.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We can ____________ bargain at a supermarket.

    Hướng dẫn:

    “never bargain” = không bao giờ mặc cả

    Dịch: Chúng tôi không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He lives next door but I ___________ him.

    Hướng dẫn:

    Trạng từ tần suất (rarely) đứng trước động từ thường (see).

    Dịch: Anh ấy sống bên cạnh nhưng tôi hiếm khi gặp anh ấy.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We ___________ to the supermarket because it’s very far from our house.

    Hướng dẫn:

    Trạng từ “often” đứng giữa “don’t” và động từ chính “go”.

    Dịch: Chúng tôi không thường đi siêu thị vì nó rất xa nhà.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Mai ___________ to the cinema with her classmates.

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ “Mai” là số ít ⇒ dùng “goes”

    Dịch: Mai thỉnh thoảng đi xem phim với các bạn cùng lớp.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They ___________ volleyball with Phong and Quan.

    Hướng dẫn:

    “They” + never + play: đúng cấu trúc.

    Dịch: Họ không bao giờ chơi bóng chuyền với Phong và Quân.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ___________ your health at the hospital?

    Hướng dẫn:

    Trạng từ “frequently” đặt giữa “you” và “check” trong câu hỏi hiện tại đơn.

    Dịch: Bạn có kiểm tra sức khỏe thường xuyên tại bệnh viện không?

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    ___________ happy when he talks to his friend?

    Hướng dẫn:

    Đúng trật tự đảo ngữ cho câu hỏi Yes/No với “to be” + trạng từ tần suất

    Dịch: Anh ấy có luôn vui vẻ khi nói chuyện với bạn không?

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    In our group, most people spend most of their money ____________ clothes.

    Hướng dẫn:

    spend money on something = chi tiền cho cái gì

    Dịch: Trong nhóm chúng tôi, hầu hết mọi người đều chi phần lớn tiền của họ vào quần áo.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My grandmother ____________ goes to the market to buy food. She goes there every day.

    Hướng dẫn:

    always + động từ thường → đúng ngữ pháp

    Dịch: Bà tôi luôn đi chợ để mua thức ăn. Bà đi chợ mỗi ngày.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    These brands ___________ on sale, just once or twice a year.

    Hướng dẫn:

    “Brands” là số nhiều ⇒ dùng “are”

    Dịch: Những thương hiệu này hiếm khi được giảm giá, chỉ một hoặc hai lần mỗi năm.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She ___________ at home on Sunday.

    Hướng dẫn:

    Trạng từ tần suất (always) đi sau động từ “to be” (is).

    Dịch: Cô ấy luôn ở nhà vào Chủ Nhật.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My mother ___________at the supermarket.

    Hướng dẫn:

    “My mother” là số ít ⇒ “shops”

    Dịch: Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My father ___________ in the morning.

    Hướng dẫn:

    “My father” là chủ ngữ số ít ⇒ dùng “jogs”

    Dịch: Bố tôi hầu như không bao giờ chạy bộ vào buổi sáng.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She should call the shipping company to complain ____________ the problem.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: complain about something = phàn nàn về điều gì

    Dịch: Cô ấy nên gọi cho công ty vận chuyển để phàn nàn về vấn đề này.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm