Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì tương lai đơn lớp 8 Online

Bài tập về Thì tương lai đơn lớp 8 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức về cấu trúc thì tương lai đơn hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    Next week is the beginning of winter and the weather forecast says that there ____________ snow tomorrow.

    Hướng dẫn:

    Dự báo → tương lai đơn

    Dịch: Dự báo thời tiết nói rằng sẽ có tuyết vào ngày mai.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    My brother _________ me his old electric bike. (give)

    will give

    Đáp án là:

    My brother _________ me his old electric bike. (give)

    will give

     Tương lai đơn dùng cho hành động chưa xảy ra, được dự đoán hoặc quyết định tại thời điểm nói

    Dịch: Anh trai tôi sẽ cho tôi chiếc xe đạp điện cũ của anh ấy.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    She ____________ you your money back tomorrow.

    Hướng dẫn:

    Câu nói về tương lai, với thời gian cụ thể "tomorrow" → dùng thì tương lai đơn: will + V

    Dịch: Cô ấy sẽ trả lại tiền cho bạn vào ngày mai.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    She __________ her exam if she studies hard.

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn → will + V

    Dịch: Cô ấy sẽ đậu kỳ thi nếu cô ấy học chăm chỉ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    He __________ the guitar at the concert next week.

    Hướng dẫn:

    Nói về kế hoạch/lịch trình tuần tới → dùng thì tương lai đơn

    Dịch: Anh ấy sẽ chơi guitar trong buổi hòa nhạc tuần tới.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    I think people _________ on the Moon in five years. (not, live)

    won't live||will not live

    Đáp án là:

    I think people _________ on the Moon in five years. (not, live)

    won't live||will not live

     "Will not” (viết tắt: won’t) dùng để phủ định trong thì tương lai đơn

    Dịch: Tôi nghĩ con người sẽ không sống trên Mặt Trăng trong 5 năm nữa.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    If it rains, I __________ my umbrella.

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1 → dùng thì tương lai đơn ở mệnh đề chính.

    Dịch: Nếu trời mưa, tôi sẽ mang ô theo.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    _________ you go to the movies with us tonight?

    Hướng dẫn:

    Hỏi về một dự định tương lai → dùng “Will you…”

    Dịch: Bạn sẽ đi xem phim với chúng tôi tối nay chứ?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    Her daughter ___________ from the University of Architecture in 2029. (graduate)

    will graduate

    Đáp án là:

    Her daughter ___________ from the University of Architecture in 2029. (graduate)

    will graduate

     Dùng “will + graduate” cho hành động xảy ra trong tương lai có thời gian xác định

    Dịch: Con gái cô ấy sẽ tốt nghiệp Đại học Kiến trúc vào năm 2029.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    __________ the kids like the surprise party?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi về tương lai → dùng “Will + S + V?”

    Dịch: Lũ trẻ có thích bữa tiệc bất ngờ không?

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    The movie __________ at 7 p.m. Don’t be late.

    Hướng dẫn:

    Vì đây là lời nhắc nhở về tương lai gần → dùng will start. 

    Dịch: Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ tối. Đừng đến muộn nhé!

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    The party __________ fun. Everyone is looking forward to it.

    Hướng dẫn:

     Dự đoán tương lai → dùng will + be

    Dịch: Bữa tiệc sẽ rất vui. Mọi người đang háo hức chờ đợi.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    If you need help, I __________ you.

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1 → mệnh đề chính dùng “will help”

    Dịch: Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ giúp bạn.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    Mai _________ a doctor in the future. (be)

    will be

    Đáp án là:

    Mai _________ a doctor in the future. (be)

    will be

     Dự đoán tương lai → dùng “will + be”

    Dịch: Mai sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    They __________ their vacation in Europe next summer.

    Hướng dẫn:

    “Next summer” → hành động xảy ra trong tương lai → dùng thì tương lai đơn

    Dịch: Họ sẽ đi nghỉ ở châu Âu vào mùa hè tới.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    It’s a lot of work for one day, but his customers promise that next year they ____________ their types changed earlier.

    Hướng dẫn:

    Tương lai → dùng will have (hành động có thể xảy ra sau này).

    Dịch: Một ngày làm việc vất vả như vậy, nhưng khách hàng của anh ấy hứa rằng năm sau họ sẽ thay lốp sớm hơn.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    We __________ an online talk tomorrow. (have)

    will have

    Đáp án là:

    We __________ an online talk tomorrow. (have)

    will have

     “Tomorrow” → dấu hiệu của tương lai → dùng “will + have”

    Dịch: Chúng tôi sẽ có một buổi nói chuyện trực tuyến vào ngày mai.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Put the verbs in brackets in the correct form of the future simple tense.

    They __________ their first-term exams soon. (take)

    will take

    Đáp án là:

    They __________ their first-term exams soon. (take)

    will take

     “Soon” → sắp tới, tương lai gần → dùng “will + take”

    Dịch: Họ sẽ thi học kỳ I sớm thôi.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    Some customers have agreed that they ____________ up their cars tomorrow.

    Hướng dẫn:

    Hành động tương lai → dùng thì tương lai đơn.

    Dịch: Một số khách hàng đã đồng ý rằng họ sẽ đến lấy xe vào ngày mai.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below.

    The train __________ at 8:30 a.m tomorrow.

    Hướng dẫn:

    Vì có “tomorrow”, nên dùng will arrive thì tương lai đơn

    Dịch: Tàu sẽ đến lúc 8:30 sáng mai.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm