Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh 8 unit 11 Science and Technology Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Unit 11 tiếng Anh lớp 8 Global Success: Science and Technology có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

    My grandmother is familiar with this new ml bile phone.

    “Familiar with” nghĩa là quen thuộc với → đồng nghĩa với accustomed to.

    Dịch: Bà tôi quen thuộc với chiếc điện thoại di động mới này.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Choose the correct response.

    A: Do you think new technology will make many workers jobless?

    B: _________________________________________

    Phản hồi mang tính tích cực, bác bỏ ý kiến lo lắng.

    Dịch:

    A: Bạn có nghĩ rằng công nghệ mới sẽ khiến nhiều người mất việc không?

    B: Tôi không nghĩ vậy. Chúng ta sẽ có nhiều ngành công nghiệp và công việc mới.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

    Robots would be able to mark our work and give us feedback.

    “Feedback” nghĩa là nhận xét, đánh giá → gần nghĩa nhất với comment (bình luận, nhận xét).

    Dịch: Robot sẽ có thể chấm bài và đưa ra nhận xét cho chúng ta.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Choose the word or phrase that needs correcting.

    The Carters said that they would like to postpone their holiday until next week.

    Khi chuyển sang câu tường thuật, “next week” phải đổi thành “the following week”.

    Sửa lại: ...postpone their holiday until the following week.

    Dịch: Gia đình Carter nói rằng họ muốn hoãn kỳ nghỉ đến tuần tiếp theo.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Supply the correct form of the word in brackets.

    If you want _____________ coloured images, your printer will typically use colour ink. (printer)

    to print

    Đáp án là:

    If you want _____________ coloured images, your printer will typically use colour ink. (printer)

    to print

     "to print" là động từ nguyên thể đúng với ngữ pháp sau "want". Want to V sth: Muốn làm gì

    Dịch: Nếu bạn muốn in hình ảnh màu, máy in của bạn sẽ thường sử dụng mực màu.

  • Câu 6: Vận dụng

    Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first one.

    The man found the car’s battery and its interior design attractive.

    ⇒ The man was attracted by the car’s battery and its interior design.

    Đáp án là:

    The man found the car’s battery and its interior design attractive.

    ⇒ The man was attracted by the car’s battery and its interior design.

     "found … attractive" → "was attracted by …" là cách diễn đạt tương đương.

    Dịch: Người đàn ông bị thu hút bởi pin và thiết kế nội thất của chiếc xe.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Choose the correct response.

    A: With robots in our house, we become lazy and inactive.

    B:  _________________________________________

    Đồng tình tích cực.

    Dịch:

    A: Có robot trong nhà, chúng ta sẽ trở nên lười biếng và ít hoạt động.

    B: Tôi đồng ý. Tôi sẽ không để con rô bốt nào trong nhà của mình.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Supply the correct form of the word in brackets.

    Recent advances in _____________ science mean that this illness can now be cured. (medicine)

    medical

    Đáp án là:

    Recent advances in _____________ science mean that this illness can now be cured. (medicine)

    medical

     "medical" là tính từ bổ nghĩa cho danh từ "science".

    Dịch: Những tiến bộ gần đây trong khoa học y học có nghĩa là căn bệnh này giờ đây có thể được chữa khỏi.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

    It's quite convenient when using Google Meet for video conferencing.

    “Convenient” = thuận tiện → trái nghĩa là “inconvenient” = bất tiện.

    Dịch: Rất thuận tiện khi dùng Google Meet để hội họp video.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

    3D contact lenses will be available.

    “Available” = có sẵn → trái nghĩa là “unavailable” = không có sẵn.

    Dịch: Kính áp tròng 3D sẽ có sẵn.

  • Câu 11: Thông hiểu

    Choose the word or phrase that needs correcting.

    The reporter said that astronauts can bring back specimens of rock from the moon.

    Câu này đang ở thì quá khứ gián tiếp, nên “can” cần được đổi thành “could”.

    Sửa lại: The reporter said that astronauts could bring back specimens...

    Dịch: Phóng viên nói rằng các phi hành gia có thể mang các mẫu đá từ mặt trăng về.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Supply the correct form of the word in brackets.

    They have trained a number of young _____________ for their factory. (technique)

    technicians

    Đáp án là:

    They have trained a number of young _____________ for their factory. (technique)

    technicians

     "technician" là danh từ chỉ người làm việc kỹ thuật.

    Trước từ cần điền có A number of + N số nhiều → technicians

    Dịch: Họ đã đào tạo một số kỹ thuật viên trẻ cho nhà máy của mình.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Choose the word or phrase that needs correcting.

    They said that the new telescope system will provide more detailed exploration of Mars soon.

    “Said that” là quá khứ → động từ sau đó cần lùi thì. “Will provide” → “would provide”.

    Sửa lại: ...telescope system would provide more detailed exploration...

    Dịch: Họ nói rằng hệ thống kính thiên văn mới sẽ cung cấp sự khám phá chi tiết hơn về sao Hỏa.

  • Câu 14: Vận dụng

    Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first one.

    On arriving in Da Nang, I made a video call home.

    ⇒ When I arrived in Da Nang, I made a video call home.

    Đáp án là:

    On arriving in Da Nang, I made a video call home.

    ⇒ When I arrived in Da Nang, I made a video call home.

     "On arriving" = "When I arrived" — thay đổi dạng từ giữ nguyên nghĩa.

    Dịch: Khi tôi đến Đà Nẵng, tôi đã gọi video về nhà.

  • Câu 15: Vận dụng

    Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first one.

    David said, “Robots can never replace human beings.”

    ⇒ David said that robots could never replace human beings.

    Đáp án là:

    David said, “Robots can never replace human beings.”

    ⇒ David said that robots could never replace human beings.

     Lùi thì: "can" → "could".

    Dịch: David nói rằng robot không bao giờ có thể thay thế con người.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh 8 unit 11 Science and Technology Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo