Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tính từ sở hữu và đại từ sở hữu lớp 8 Online

Bài tập về possessive adjectives and pronouns lớp 8 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức về cách dùng tính từ sở hữu & đại từ sở hữu hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _________ brother is tall.

    Hướng dẫn:

    → "His" = tính từ sở hữu → luôn đi kèm với danh từ (ở đây là "brother").

    Dịch: Anh trai của anh ấy thì cao.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Tina is _________ sister.

    Hướng dẫn:

    → "My" là tính từ sở hữu → phải đi trước danh từ "sister".

    Dịch: Tina là chị/em gái của tôi.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Whose bag is this? - It’s _________.

    Hướng dẫn:

    → "Mine" là đại từ sở hữu, thay cho “my bag”.

    Dịch: Cái cặp này của ai? – Nó là của tôi.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    These are _________ pencils.

    Hướng dẫn:

    → our pencils → sở hữu tính từ sở hữu trước danh từ

    Đây là những cây bút chì của chúng tôi.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Our car is bigger than _________.

    Hướng dẫn:

    → "Than + đại từ sở hữu": theirs = their car.

    Dịch: Xe của chúng tôi to hơn xe của họ.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Whose dictionary is this? - It’s _________.

    Hướng dẫn:

    → "Hers" = đại từ sở hữu = “her dictionary”.

    Dịch: Từ điển này của ai? – Là của cô ấy.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Look at _________!

    Hướng dẫn:

    → "Me" là tân ngữ (object form của "I"). Dùng sau động từ "look at". 

    Dịch: Nhìn vào tôi kìa!

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Whose jeans are these? - They’re _________.

    Hướng dẫn:

    → Đại từ sở hữu: his = his jeans.

    Dịch: Chiếc quần jeans này của ai? – Của anh ấy.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _________ went to the cinema yesterday.

    Hướng dẫn:

    → "She" là chủ ngữ → dùng Đại từ nhân xưng, đứng đầu câu và thực hiện hành động.

    Dịch: Cô ấy đã đi xem phim hôm qua.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This is John’s book. It is _________ book.

    Hướng dẫn:

    → "His" là tính từ sở hữu, bổ nghĩa cho “book”.

    Dịch: Đây là sách của John. Nó là sách của anh ấy.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Was _________ grammar book expensive?

    Hướng dẫn:

    → "Your" = tính từ sở hữu + danh từ "grammar book".

    Dịch: Sách ngữ pháp của bạn có đắt không?

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We gave them _________ telephone number, and they gave us _________.

    Hướng dẫn:

    → ours = our number; theirs = their number.

    Dịch: Chúng tôi cho họ số điện thoại của mình, và họ cũng cho chúng tôi số của họ.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I waited for _________ yesterday but you didn’t come.

    Hướng dẫn:

    → "You" là tân ngữ dùng sau "wait for".

    Tôi đã chờ bạn hôm qua nhưng bạn không đến.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _________ computer is a Mac, but _________ is a PC.

    Hướng dẫn:

    → “Your” = tính từ sở hữu đứng trước computer, “mine” = đại từ sở hữu thay thế cho my computer

    Dịch: Máy tính của bạn là Mac, còn của tôi là PC.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This letter is for _________.

    Hướng dẫn:

    → "Her" là tân ngữ của "she", dùng sau giới từ "for".

    Dịch: Bức thư này là dành cho cô ấy.

  • Câu 16: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    You can’t have any chocolate! It’s _________!

    Hướng dẫn:

    → Đại từ sở hữu: mine = my chocolate.

    Dịch: Bạn không được ăn sô-cô-la! Nó là của tôi!

  • Câu 17: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Junko has eaten her lunch already, but I’m saving _________ until later.

    Hướng dẫn:

    → Hers = her lunch.

    Dịch: Junko đã ăn trưa rồi, nhưng tôi đang để dành phần của mình để ăn sau.

  • Câu 18: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    _________ didn’t do the homework.

    Hướng dẫn:

    → Chủ ngữ dùng You - Đại từ nhân xưng.

    Dịch: Bạn đã không làm bài tập.

  • Câu 19: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    These are the children’s shoes. They’re _________.

    Hướng dẫn:

    → "Theirs" = đại từ sở hữu, thay thế cho their shoes.

    Dịch: Đây là giày của bọn trẻ. Chúng là của chúng nó.

  • Câu 20: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This car is _________.

    Hướng dẫn:

    "His" ở đây là đại từ sở hữu → thay thế cho cụm từ "his car".

    Giải thích: Dùng đại từ sở hữu khi bạn không cần nhắc lại danh từ phía trước.

    Dịch: Chiếc xe này là của anh ấy.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm