Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 11 Science and Technology Online

Bài tập Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Global Success: Science and Technology có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 11.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 11 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He said, “Siri is a voice recognition technology.”

    He said that Siri __________ a voice recognition technology.

    Hướng dẫn:

    “is” → lùi thì thành “was”

    Dịch: Anh ấy nói rằng Siri là một công nghệ nhận diện giọng nói.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He asked the children why they _________ too much noise.

    Hướng dẫn:

    Quá khứ tiếp diễn dùng để miêu tả hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ

    Dịch: Anh ấy hỏi lũ trẻ tại sao chúng đang gây quá nhiều tiếng ồn.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The director said, “The company will use a machine to check staffs attendance.”

    The director said that the company __________ a machine to check staffs attendance.

    Hướng dẫn:

     “will” → lùi thì thành “would”

    Dịch: Giám đốc nói rằng công ty sẽ dùng một máy để điểm danh nhân viên.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Bill said, “I went out with Phong last night.”

    Bill said that he had gone out with Phong __________.

    Hướng dẫn:

    “last night” → chuyển thành “the night before”

    Dịch: Bill nói rằng anh ấy đã đi chơi với Phong đêm hôm trước.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The teacher ________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.

    Hướng dẫn:

    “told + someone” mới đúng cấu trúc

    Dịch: Giáo viên bảo tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho nghiên cứu khoa học.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She said, “I took it home with me.” She said that she __________ it home with her.

    Hướng dẫn:

    Câu tường thuật → thì quá khứ đơn → lùi về quá khứ hoàn thành.

    Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đã mang nó về nhà.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Nam said to me that he _________ to me the Saturday before.

    Hướng dẫn:

    “the Saturday before” → mốc thời gian quá khứ → dùng quá khứ hoàn thành

    Dịch: Nam nói rằng anh ấy đã viết thư cho tôi vào thứ Bảy trước đó.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Minh said, “I have never eaten mushrooms.”

    Minh said that he __________ mushrooms.

    Hướng dẫn:

    “have never eaten” → lùi về quá khứ hoàn thành

    Dịch: Minh nói rằng anh ấy chưa từng ăn nấm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Mai said, “My brother works in a company about technology.”

    Mai said her brother __________ in a company about technology.

    Hướng dẫn:

    "works" (hiện tại đơn) → lùi về quá khứ đơn

    Dịch: Mai nói rằng anh trai cô làm việc trong một công ty công nghệ.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Ann said that she _________ there in the evening.

    Hướng dẫn:

     “is going to be” → lùi thì thành “was going to be”

    Dịch: Ann nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi tối.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The teacher said, “Our class is having a meeting with parents this week.”

    The teacher said that __________ class was having a meeting with parents that week.

    Hướng dẫn:

    “our” → chuyển thành “their” trong câu tường thuật

    Dịch: Giáo viên nói rằng lớp của họ đang họp phụ huynh vào tuần đó.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She said, “You must connect to the Internet to work online.”

    She said that I __________ connect to the Internet to work online.

    Hướng dẫn:

    “must” → chuyển thành “had to”

    Dịch: Cô ấy nói rằng tôi phải kết nối Internet để làm việc trực tuyến.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They said, “We will develop more robot teachers to support human teachers at schools.”

    They said that __________ would develop more robot teachers to support human teachers at schools.

    Hướng dẫn:

    “we” → chuyển thành “they” khi chủ ngữ thay đổi

    Dịch: Họ nói rằng họ sẽ phát triển thêm giáo viên rô-bốt để hỗ trợ cho giáo viên tại trường.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Mr. Long said, “Science is an important subject in schools now.”

    Mr. Long said that Science was an important subject in schools __________

    Hướng dẫn:

    “now” → chuyển thành “then” trong câu tường thuật

    Dịch: Ông Long nói rằng Khoa học là một môn học quan trọng trong trường vào lúc đó.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Ngoc wanted to know what time _________.

    Hướng dẫn:

    Trong câu gián tiếp, đảo ngược lại trật tự câu hỏi → không dùng đảo ngữ

    Dịch: Ngọc muốn biết bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm