He said, “Siri is a voice recognition technology.”
He said that Siri __________ a voice recognition technology.
“is” → lùi thì thành “was”
Dịch: Anh ấy nói rằng Siri là một công nghệ nhận diện giọng nói.
Bài tập Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Global Success: Science and Technology có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 11.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 11 Global Success:
He said, “Siri is a voice recognition technology.”
He said that Siri __________ a voice recognition technology.
“is” → lùi thì thành “was”
Dịch: Anh ấy nói rằng Siri là một công nghệ nhận diện giọng nói.
He asked the children why they _________ too much noise.
Quá khứ tiếp diễn dùng để miêu tả hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ
Dịch: Anh ấy hỏi lũ trẻ tại sao chúng đang gây quá nhiều tiếng ồn.
The director said, “The company will use a machine to check staffs attendance.”
The director said that the company __________ a machine to check staffs attendance.
“will” → lùi thì thành “would”
Dịch: Giám đốc nói rằng công ty sẽ dùng một máy để điểm danh nhân viên.
Bill said, “I went out with Phong last night.”
Bill said that he had gone out with Phong __________.
“last night” → chuyển thành “the night before”
Dịch: Bill nói rằng anh ấy đã đi chơi với Phong đêm hôm trước.
The teacher ________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.
“told + someone” mới đúng cấu trúc
Dịch: Giáo viên bảo tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho nghiên cứu khoa học.
She said, “I took it home with me.” She said that she __________ it home with her.
Câu tường thuật → thì quá khứ đơn → lùi về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đã mang nó về nhà.
Nam said to me that he _________ to me the Saturday before.
“the Saturday before” → mốc thời gian quá khứ → dùng quá khứ hoàn thành
Dịch: Nam nói rằng anh ấy đã viết thư cho tôi vào thứ Bảy trước đó.
Minh said, “I have never eaten mushrooms.”
Minh said that he __________ mushrooms.
“have never eaten” → lùi về quá khứ hoàn thành
Dịch: Minh nói rằng anh ấy chưa từng ăn nấm.
Mai said, “My brother works in a company about technology.”
Mai said her brother __________ in a company about technology.
"works" (hiện tại đơn) → lùi về quá khứ đơn
Dịch: Mai nói rằng anh trai cô làm việc trong một công ty công nghệ.
Ann said that she _________ there in the evening.
“is going to be” → lùi thì thành “was going to be”
Dịch: Ann nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi tối.
The teacher said, “Our class is having a meeting with parents this week.”
The teacher said that __________ class was having a meeting with parents that week.
“our” → chuyển thành “their” trong câu tường thuật
Dịch: Giáo viên nói rằng lớp của họ đang họp phụ huynh vào tuần đó.
She said, “You must connect to the Internet to work online.”
She said that I __________ connect to the Internet to work online.
“must” → chuyển thành “had to”
Dịch: Cô ấy nói rằng tôi phải kết nối Internet để làm việc trực tuyến.
They said, “We will develop more robot teachers to support human teachers at schools.”
They said that __________ would develop more robot teachers to support human teachers at schools.
“we” → chuyển thành “they” khi chủ ngữ thay đổi
Dịch: Họ nói rằng họ sẽ phát triển thêm giáo viên rô-bốt để hỗ trợ cho giáo viên tại trường.
Mr. Long said, “Science is an important subject in schools now.”
Mr. Long said that Science was an important subject in schools __________
“now” → chuyển thành “then” trong câu tường thuật
Dịch: Ông Long nói rằng Khoa học là một môn học quan trọng trong trường vào lúc đó.
Ngoc wanted to know what time _________.
Trong câu gián tiếp, đảo ngược lại trật tự câu hỏi → không dùng đảo ngữ
Dịch: Ngọc muốn biết bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: