Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn lớp 8 Online

Bài tập về Thì quá khứ tiếp diễn lớp 8 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức về cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    What were they doing (they, do) when the fire broke out?

    Đáp án là:

    What were they doing (they, do) when the fire broke out?

     Hành động đang xảy ra (were doing) khi hành động khác chen ngang (broke out – quá khứ đơn) → Câu hỏi về hành động đang diễn ra → dùng quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Lúc đám cháy bùng phát, họ đang làm gì vậy?

  • Câu 2: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    As Jimmy was sleeping (sleep) in his tent at the base camp, a loud bang woke him up.

    Đáp án là:

    As Jimmy was sleeping (sleep) in his tent at the base camp, a loud bang woke him up.

     Một hành động đang diễn ra (was sleeping) thì bị gián đoạn bởi hành động khác (woke him up) → đúng cấu trúc quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.

    Dịch: Khi Jimmy đang ngủ trong lều ở trại, một tiếng nổ lớn đánh thức cậu ấy.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    The children were making a snowman while it was snowing (snow) outside.

    Đáp án là:

    The children were making a snowman while it was snowing (snow) outside.

    Hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ → Cả hai đều dùng quá khứ tiếp diễn

    Dịch: Lũ trẻ đang làm người tuyết trong khi tuyết đang rơi bên ngoài.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He _______________ on an airplane when he _______________ a fire from the window.

    Hướng dẫn:

    Hành động "was sitting" đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn

    Hành động "saw" chen ngang → quá khứ đơn

    Dịch: Anh ấy đang ngồi trên máy bay khi thấy lửa bên ngoài cửa sổ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The sun _______________ when Hamilton _______________ at the beach in Da Nang on a beautiful morning.

    Hướng dẫn:

    Cảnh nền (trời đang nắng) → was shining

    Hành động chính (Hamilton đến) → arrived

    Dịch: Trời đang nắng khi Hamilton đến bãi biển ở Đà Nẵng vào một buổi sáng đẹp trời.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    When we __________ out in the morning, we _________ surprised by what we____________.

    Hướng dẫn:

    “finally came” → quá khứ đơn

    “were surprised” → quá khứ đơn bị động

    “saw” → quá khứ đơn

    Dịch: Khi chúng tôi cuối cùng cũng ra ngoài vào buổi sáng, chúng tôi đã rất ngạc nhiên với những gì mình thấy.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    People appreciated what we were suffering (suffer) at that time.

    Đáp án là:

    People appreciated what we were suffering (suffer) at that time.

     “Were suffering” diễn tả một trạng thái đau khổ kéo dài tại thời điểm quá khứ. → Dùng quá khứ tiếp diễn để nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động.

    Dịch: Mọi người cảm thông với những gì chúng tôi đang phải chịu đựng lúc đó.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    While we were helping (help) the victims, the ground started to tremble again.

    Đáp án là:

    While we were helping (help) the victims, the ground started to tremble again.

     "Were helping" là hành động đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn

    "Started" là hành động chen ngang → quá khứ đơn

    Dịch: Khi chúng tôi đang giúp các nạn nhân thì mặt đất bắt đầu rung chuyển lần nữa.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    When it _______________ raining, we _______________ a nice hotel down the road to the town.

    Hướng dẫn:

    Cả hai hành động đều đơn giản, diễn ra nối tiếp nhau trong quá khứ → quá khứ đơn

    Dịch: Khi trời bắt đầu mưa, chúng tôi tìm thấy một khách sạn đẹp trên con đường vào thị trấn.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    You didn’t know what was happening (happen) with us this time last week.

    Đáp án là:

    You didn’t know what was happening (happen) with us this time last week.

     “Was happening” là hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ → dùng quá khứ tiếp diễn.

    “Didn’t know” là quá khứ đơn (ý chính).

    Dịch: Tuần trước vào lúc này, bạn không biết chuyện gì đang xảy ra với chúng tôi.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    It _______________ and windy when the ship, carrying about 200 passengers,_______________ a rock.

    Hướng dẫn:

    Thời tiết đang diễn ra → was snowing

    Hành động xảy ra bất ngờ → hit

    Dịch: Trời đang có tuyết và gió thì con tàu chở khoảng 200 hành khách đâm vào đá.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They ___________ close to the bottom of the mountain when Simpson suddenly______________.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra (were getting) → quá khứ tiếp diễn

    Hành động chen ngang (slipped) → quá khứ đơn

    Dịch: Họ đang xuống gần chân núi thì Simpson bất ngờ trượt ngã.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    I wasn't listening (not listen) when you gave the presentation.

    Đáp án là:

    I wasn't listening (not listen) when you gave the presentation.

     Cấu trúc: S + was/were + not + V-ing

    Hành động "listening" đang diễn ra trong quá khứ, nhưng bị chen ngang bởi hành động khác ("you gave the presentation") → dùng quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Tôi đã không lắng nghe khi bạn thuyết trình.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    While the workers were saving (save) others, they also had to consider their own lives.

    Đáp án là:

    While the workers were saving (save) others, they also had to consider their own lives.

     Were saving" mô tả hành động đang diễn ra song song với một hành động khác → Dùng "while + past continuous" là cấu trúc quen thuộc.

    Dịch: Trong khi các công nhân đang cứu người, họ cũng phải nghĩ đến mạng sống của chính mình.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    Where were you going (you, go) at 7.30 last night?

    Đáp án là:

    Where were you going (you, go) at 7.30 last night?

     Hỏi về hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ → Câu hỏi ở thì quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Tối qua lúc 7 giờ 30 bạn đang đi đâu vậy?

  • Câu 16: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    While Steven and Rachel _______________ around the Canary Islands, their boat_______________.

    Hướng dẫn:

    Hành động dài hơn, đang diễn ra → were sailing

    Hành động đột ngột xảy ra → sank

    Dịch: Khi Steven và Rachel đang đi thuyền quanh quần đảo Canary, thuyền của họ bị chìm.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    While some rescue teams _______________ in Pakistan, others _______________ to a natural disaster in Central America.

    Hướng dẫn:

    Hai hành động đang diễn ra song song trong quá khứ → cả hai dùng quá khứ tiếp diễn

    Dịch: Khi một số đội cứu hộ đang giúp đỡ tại Pakistan, những đội khác đang phản ứng với một thảm họa thiên nhiên ở Trung Mỹ.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    While the other passengers _______________ to the exits, Brian _______________ out of the window.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra (passengers) → were running

    Hành động chính (Brian hành động riêng biệt) → climbed → quá khứ đơn

    Dịch: Khi những hành khách khác đang chạy về phía lối thoát hiểm, Brian trèo ra ngoài cửa sổ.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Supply the correct form of the verbs in the past continuous.

    The young teenager was surfing (surf) when a shark attacked her.

    Đáp án là:

    The young teenager was surfing (surf) when a shark attacked her.

     Hành động "attacked" chen ngang → quá khứ đơn → Dùng was surfing để nhấn mạnh vào bối cảnh xảy ra vụ tấn công.

    Dịch: Cô thiếu niên đang lướt sóng thì bị cá mập tấn công.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The sirens of the emergency services _______________ while people _______________ up the mess in their gardens.

    Hướng dẫn:

    Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ → quá khứ tiếp diễn cho cả hai

    Dịch: Tiếng còi của các đội cứu hộ đang vang lên trong khi mọi người đang dọn dẹp mớ hỗn độn trong vườn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm