Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 12 Life on other planets Online

Bài tập Ngữ pháp unit 12 lớp 8 Global Success: Life on other planets có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 12.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 12 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    “Are you doing some science experiments?”

    ⇒ I asked her __________ she was doing some science experiments.

    Hướng dẫn:

    Dùng “whether” thay cho “if” cũng được trong câu hỏi Yes/No.

    Dịch: Tôi hỏi cô ấy liệu cô ấy có đang làm một số thí nghiệm khoa học hay không.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She ________ which of the two books ________ the solar system in more detail.

    Hướng dẫn:

    Câu gián tiếp ở quá khứ → dùng "wondered" và động từ quá khứ "described".

    Dịch: Cô ấy tự hỏi cuốn sách nào trong hai cuốn mô tả hệ mặt trời chi tiết hơn.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    She asked the boys why they _________.

    Hướng dẫn:

    Hành động đang diễn ra trong quá khứ → thì quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Cô ấy hỏi các cậu bé tại sao họ đang khóc.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Jupiter is the largest planet __________ about 63 moons.

    Hướng dẫn:

    "With" nghĩa là "với", đúng để mô tả đặc điểm đi kèm.

    Dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khoảng 63 mặt trăng.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He wondered which planet in our solar system ________ life on it.

    Hướng dẫn:

    Câu gián tiếp nên dùng "Could have"

    will have, have, to have sai vì không dùng trong câu gián tiếp.

    Dịch: Anh ấy tự hỏi hành tinh nào trong hệ mặt trời của chúng ta có thể có sự sống.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Travelling to Mars might __________ a reality sooner than you think.

    Hướng dẫn:

    Sau "might", ta dùng bare infinitive (động từ nguyên mẫu không "to").

    Dịch: Việc du hành đến sao Hỏa có thể trở thành hiện thực sớm hơn bạn nghĩ.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The planets in the solar system are named __________ the Roman Gods.

    Hướng dẫn:

    "Be named after" = được đặt tên theo ai.

    Dịch: Các hành tinh trong hệ mặt trời được đặt tên theo các vị thần La Mã.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Ngoc wanted to know what time _________.

    Hướng dẫn:

    Câu gián tiếp → không đảo ngữ. “Did the film begin” là câu hỏi trực tiếp.

    Dịch: Ngọc muốn biết bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    “Do you like to travel in space?”

    ⇒ Mai asked me __________ I liked to travel in space.

    Hướng dẫn:

    Câu Yes/No → dùng “if” hoặc “whether” để chuyển sang câu gián tiếp.

    Dịch: Mai hỏi tôi liệu tôi có thích du hành trong không gian không.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My brother asked me where ________ information about the Milky Way.

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi gián tiếp: đảo lại về trật tự chủ ngữ – động từ.

    Dịch: Anh tôi hỏi tôi có thể tìm thông tin về Dải Ngân Hà ở đâu.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Tommy wanted ________ how much ________.

    Hướng dẫn:

    “Wanted to know” đi với “what/how much…” → câu gián tiếp giữ nguyên trật tự.

    Dịch: Tommy muốn biết kính thiên văn sẽ tốn bao nhiêu.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I wish I could travel ________ outer space.

    Hướng dẫn:

    “travel into space” = du hành vào không gian (cách nói tự nhiên).

    Dịch: Tôi ước mình có thể du hành vào không gian.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    “What kind of book are you reading?”

    ⇒ She asked her brother __________ kind of book he was reading.

    Hướng dẫn:

    “What kind of…” là từ để hỏi → giữ nguyên trong câu gián tiếp.

    Dịch: Cô ấy hỏi anh trai đang đọc loại sách gì.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Mary wanted to know who ________.

    Hướng dẫn:

    Câu gián tiếp giữ nguyên cấu trúc S + V, không đảo như câu hỏi trực tiếp.

    Dịch: Mary muốn biết ai là người đầu tiên bước lên mặt trăng.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The atmosphere of Venus is quite __________ from ours.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc "different from" là cố định.

    Dịch: Bầu khí quyển của sao Kim khá khác với của chúng ta.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm