numerous có phần gạch chân phát âm là /juː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/
Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 9 Natural Disasters Online
Bài tập Từ vựng Unit 9 lớp 8 Global Success: Natural disasters có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 9 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
violent có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/
-
Câu 3:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
effect: trọng âm rơi vào âm 2; Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 1
-
Câu 4:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
property
Hướng dẫn:Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được.
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
develop: trọng âm rơi vào âm 2; Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 1
-
Câu 6:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.Hướng dẫn:
breathe có phần gạch chân phát âm là /ð/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /θ/
-
Câu 7:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
Fahrenheit
Hướng dẫn:Dịch: Fahrenheit là đơn vị đo nhiệt độ.
-
Câu 8:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
tsunami
Hướng dẫn:Dịch: Sóng thần là một đợt sóng biển rất lớn do động đất gây ra.
-
Câu 9:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
missing
Hướng dẫn:Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được.
-
Câu 10:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
flood
Hướng dẫn:Dịch: Lũ lụt là một lượng lớn nước bao phủ một khu vực.
-
Câu 11:
Nhận biết
Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.Hướng dẫn:
fortunate: trọng âm rơi vào âm 1, Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 2
-
Câu 12:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
The volcanic _________ sent plumes of ash and smoke high into the sky.
Hướng dẫn:eruption (n): sự phun trào (núi lửa) → đúng ngữ cảnh
outbreak: bùng phát (thường dùng với dịch bệnh, chiến tranh)
burst: sự nổ tung (thường dùng cho bong bóng, ống nước,…)
discharge: thải ra, xả ra (thường dùng cho chất lỏng, chất khí)
Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã phun những cột tro bụi cao lên bầu trời.
-
Câu 13:
Nhận biết
Choose the correct meaning of the following words and phrases.
natural disasters
Hướng dẫn:Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được. Thiên tai là các thảm họa tự nhiên như bão, vòi rồng, sóng thần.
-
Câu 14:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
A _________, with strong winds that move in a circle, touched down in the small town, causing damage to homes and businesses.
Hướng dẫn:tornado: vòi rồng → đặc trưng là gió xoáy mạnh theo vòng tròn, gây thiệt hại lớn khi tiếp đất.
lightning: sét → không phải gió xoáy, không “touch down”
thunder: tiếng sấm → âm thanh, không gây hư hại vật lý
tsunami: sóng thần → nước biển dâng cao, không phải gió xoáy
Dịch nghĩa: Một cơn vòi rồng với gió mạnh xoáy tròn đã đổ bộ xuống thị trấn nhỏ, gây thiệt hại nhà cửa và doanh nghiệp.
-
Câu 15:
Thông hiểu
Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.
The _________ shook the region, leaving buildings damaged and roads cracked.
Hướng dẫn:earthquake: động đất → gây rung chuyển, làm hỏng nhà cửa và nứt đường → phù hợp với ngữ cảnh
thunderstorm: giông bão (mưa, sét, gió mạnh nhưng không gây rung đất)
shock: cú sốc (chung chung, không cụ thể)
tornado: vòi rồng (gió xoáy mạnh, không gây nứt đất)
Dịch nghĩa: Trận động đất đã làm rung chuyển khu vực, khiến nhà cửa hư hỏng và đường bị nứt.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (80%):
2/3
-
Thông hiểu (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0