Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 9 Natural Disasters Online

Bài tập Từ vựng Unit 9 lớp 8 Global Success: Natural disasters có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 9 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    numerous có phần gạch chân phát âm là /juː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/ 

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    violent có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    effect: trọng âm rơi vào âm 2; Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    property

    Hướng dẫn:

    Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    develop: trọng âm rơi vào âm 2; Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 1

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
    Hướng dẫn:

    breathe có phần gạch chân phát âm là /ð/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /θ/

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    Fahrenheit

    Hướng dẫn:

    Dịch: Fahrenheit là đơn vị đo nhiệt độ.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    tsunami

    Hướng dẫn:

    Dịch: Sóng thần là một đợt sóng biển rất lớn do động đất gây ra.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    missing

    Hướng dẫn:

    Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được. 

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    flood

    Hướng dẫn:

    Dịch: Lũ lụt là một lượng lớn nước bao phủ một khu vực.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
    Hướng dẫn:

    fortunate: trọng âm rơi vào âm 1, Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 2

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The volcanic _________ sent plumes of ash and smoke high into the sky.

    Hướng dẫn:

    eruption (n): sự phun trào (núi lửa) → đúng ngữ cảnh

    outbreak: bùng phát (thường dùng với dịch bệnh, chiến tranh)

    burst: sự nổ tung (thường dùng cho bong bóng, ống nước,…)

    discharge: thải ra, xả ra (thường dùng cho chất lỏng, chất khí)

    Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã phun những cột tro bụi cao lên bầu trời.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the correct meaning of the following words and phrases.

    natural disasters

    Hướng dẫn:

    Dịch: Mất tích nghĩa là không thể tìm thấy được. Thiên tai là các thảm họa tự nhiên như bão, vòi rồng, sóng thần.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    A _________, with strong winds that move in a circle, touched down in the small town, causing damage to homes and businesses.

    Hướng dẫn:

    tornado: vòi rồng → đặc trưng là gió xoáy mạnh theo vòng tròn, gây thiệt hại lớn khi tiếp đất.

    lightning: sét → không phải gió xoáy, không “touch down”

    thunder: tiếng sấm → âm thanh, không gây hư hại vật lý

    tsunami: sóng thần → nước biển dâng cao, không phải gió xoáy

    Dịch nghĩa: Một cơn vòi rồng với gió mạnh xoáy tròn đã đổ bộ xuống thị trấn nhỏ, gây thiệt hại nhà cửa và doanh nghiệp.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The _________ shook the region, leaving buildings damaged and roads cracked.

    Hướng dẫn:

    earthquake: động đất → gây rung chuyển, làm hỏng nhà cửa và nứt đường → phù hợp với ngữ cảnh

    thunderstorm: giông bão (mưa, sét, gió mạnh nhưng không gây rung đất)

    shock: cú sốc (chung chung, không cụ thể)

    tornado: vòi rồng (gió xoáy mạnh, không gây nứt đất)

    Dịch nghĩa: Trận động đất đã làm rung chuyển khu vực, khiến nhà cửa hư hỏng và đường bị nứt.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm