Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 3 Teenagers Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 3 lớp 8 Global Success: 3 Teenagers có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 3.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 3 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Most people like watching comedies ____________ they're very interesting.

    Hướng dẫn:

    “because” – vì chúng thú vị.

    Dịch: Hầu hết mọi người thích xem hài kịch vì chúng rất thú vị.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    You can take a seat, _______ you can go around and take a look. It’s up to you.

    Hướng dẫn:

    “or” để đưa ra lựa chọn.

    Dịch: Bạn có thể ngồi, hoặc bạn có thể đi quanh và xem. Tùy bạn thôi.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This event is held to commemorate the national heroes, _______ it teaches children to respect and be grateful to the heroes.

    Hướng dẫn:

    “and” nối hai ý bổ sung – tổ chức sự kiện và giáo dục trẻ em.

    Dịch: Sự kiện này được tổ chức để tưởng nhớ các anh hùng dân tộc, và nó dạy trẻ em tôn trọng và biết ơn họ.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Ann is very sensitive; _______, you shouldn’t comment on his new shoes.

    Hướng dẫn:

    “therefore” dùng để chỉ kết quả – vì cô ấy nhạy cảm nên không nên nhận xét.

    Dịch: Ann rất nhạy cảm; vì vậy, bạn không nên bình luận về đôi giày mới của cô ấy.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They used to be friends, _______ now they are not.

    Hướng dẫn:

    “but” thể hiện sự đối lập – từng là bạn, nhưng bây giờ không còn.

    Dịch: Họ từng là bạn, nhưng bây giờ thì không.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Mary wants to go abroad, _______ she saves money from now.

    Hướng dẫn:

    “so” diễn tả kết quả – cô ấy tiết kiệm tiền.

    Dịch: Mary muốn đi du học, vì vậy cô ấy bắt đầu tiết kiệm tiền từ bây giờ.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I love cats, _______ my mother doesn’t allow me to have one.

    Hướng dẫn:

    “but” thể hiện sự đối lập giữa sở thích và thực tế.

    Dịch: Tôi yêu mèo, nhưng mẹ tôi không cho tôi nuôi.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Do you want to join us _______ do you want to leave now?

    Hướng dẫn:

    “or” dùng để hỏi lựa chọn.

    Dịch: Bạn muốn tham gia với chúng tôi hay bạn muốn rời đi bây giờ?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I am learning English _______ I want to get a good job after school.

    Hướng dẫn:

    “because” giải thích lý do.

    Dịch: Tôi học tiếng Anh vì tôi muốn có một công việc tốt sau khi ra trường.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My mother is occupied in her job, _______ she tries to make time for me.

    Hướng dẫn:

    “but” dùng để diễn tả sự đối lập.

    Dịch: Mẹ tôi bận rộn với công việc, nhưng bà vẫn cố gắng dành thời gian cho tôi.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I have never joined in a carnival, _______ I am very curious about it.

    Hướng dẫn:

    “so” chỉ kết quả – tôi tò mò vì chưa từng tham gia.

    Dịch: Tôi chưa từng tham gia lễ hội hóa trang, vì vậy tôi rất tò mò về nó.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Would you like to drink milk tea_______ coffee?

    Hướng dẫn:

    “or” dùng trong câu hỏi lựa chọn.

    Dịch: Bạn muốn uống trà sữa hay cà phê?

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This year the Mid-Autumn Festival falls on the next Sunday, _______ I can go home and reunite with my family.

    Hướng dẫn:

    “so” thể hiện kết quả – tôi có thể về nhà.

    Dịch: Năm nay Tết Trung Thu rơi vào Chủ Nhật tới, vì vậy tôi có thể về nhà đoàn tụ với gia đình.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My father is an engineer, _______ he often has to work away from home.

    Hướng dẫn:

    “so” diễn tả nguyên nhân – kết quả.

    Dịch: Bố tôi là kỹ sư, vì vậy ông thường phải làm việc xa nhà.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I log _______ to my Facebook account to post my photos and chat with everyone.

    Hướng dẫn:

    “Log on to” là cụm đúng khi đăng nhập.

    Dịch: Tôi đăng nhập vào tài khoản Facebook để đăng ảnh và trò chuyện với mọi người.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm