Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 6 Lifestyles Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 6 lớp 8 Global Success: Lifestyles có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 6.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 8 unit 6 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    If it rains tomorrow, I ____________ indoors and read a book.

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1.

    Dịch: Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở trong nhà và đọc sách.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    This beach looks amazing! I think we _____________ this place!

    Hướng dẫn:

    "Are going to love" dùng để dự đoán tương lai dựa vào bằng chứng hiện tại (bãi biển nhìn rất đẹp).

    Dịch: Bãi biển này trông tuyệt quá! Tôi nghĩ chúng ta sẽ thích nơi này đấy!

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I ____________ the patty tomorrow.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Why don 't you come _______ to Nha Trang in the summer?

    Hướng dẫn:

    Come over” thường được dùng khi mời ai đến nơi nào đó (thường là nhà hoặc địa điểm thân thiện).

    Dịch: Sao bạn không ghé Nha Trang vào mùa hè?

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    If we meet at 9:00, we ___________ plenty of time to talk.

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1.

    Dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9 giờ, chúng ta sẽ có nhiều thời gian để trò chuyện.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They ____________hiking next weekend.

    Hướng dẫn:

    “won’t” = “will not”, dùng cho phủ định của tương lai đơn.

    Dịch: Họ sẽ không đi leo núi vào cuối tuần tới.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    If I have enough money, I ____________ a new smartphone.

    Hướng dẫn:

    Nói về kế hoạch tương lai, dùng thì tương lai đơn.

    Dịch: Tôi sẽ tham dự bữa tiệc vào ngày mai.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Many of her pictures hang _______ the National Gallery.

    Hướng dẫn:

    Dùng “in” khi nói đến vị trí bên trong tòa nhà.

    Dịch: Nhiều bức tranh của cô ấy được treo trong Phòng Trưng bày Quốc gia.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    The patient will not recover unless he _______ an operation.

    Hướng dẫn:

    “Unless” = “if... not”. Dùng hiện tại đơn sau “unless”.

    Dịch: Bệnh nhân sẽ không hồi phục trừ khi anh ta trải qua một cuộc phẫu thuật.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    If you learn online, you will find it difficult ___________.

    Hướng dẫn:

     Sau “difficult” dùng cấu trúc difficult + to V

    Dịch: Nếu bạn học trực tuyến, bạn sẽ thấy khó tập trung.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    If it _______ convenient, let’s go out for dinner tonight.

    Hướng dẫn:

    Đây là câu điều kiện loại 1, dùng hiện tại đơn sau “if”.

    Dịch: Nếu thuận tiện, chúng ta hãy đi ăn tối nay nhé.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    - ‘"Here’s my phone number”.

    – Thanks. I’ll give you a call if I _____ some help tomorrow.”

    Hướng dẫn:

    Câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn, will + V

    Dịch: Cảm ơn. Tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần giúp đỡ vào ngày mai.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Will online learning ___________ our IT skills? - Yes, it will.

    Hướng dẫn:

     “Will” đi với động từ nguyên thể không “to” (bare infinitive).

    Dịch: Việc học trực tuyến có cải thiện kỹ năng CNTT của chúng ta không?

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    They had no means _______ communication.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc đúng là "means of communication" (phương tiện giao tiếp).

    Dịch: Họ không có phương tiện giao tiếp nào.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    He became internationally famous _______ his novels.

    Hướng dẫn:

    "Famous for something" nghĩa là "nổi tiếng vì điều gì".

    Dịch: Anh ấy trở nên nổi tiếng toàn cầu nhờ những cuốn tiểu thuyết của mình.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm