Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Sắp xếp lớp 8 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • They
    • often
    • play
    • tennis
    • on
    • weekends.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • They
    • often
    • play
    • tennis
    • on
    • weekends.
    Hướng dẫn:

    They: chủ ngữ

    often: trạng từ chỉ tần suất, đặt sau chủ ngữ và trước động từ thường

    play tennis: động từ + tân ngữ

    on weekends: cụm giới từ chỉ thời gian

    Câu ở thì hiện tại đơn, nói về thói quen.

     Dịch: Họ thường chơi quần vợt vào cuối tuần.

  • Câu 2: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • Most
    • of
    • the ethnic
    • minorities
    • live
    • in
    • the mountainous
    • areas
    • in the
    • north.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Most
    • of
    • the ethnic
    • minorities
    • live
    • in
    • the mountainous
    • areas
    • in the
    • north.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng núi phía bắc.

  • Câu 3: Vận dụng
    Rearrange the words to make meaningful sentences.
    • They
    • usually
    • give
    • you
    • free products
    • if
    • you make
    • a large
    • purchase.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • They
    • usually
    • give
    • you
    • free products
    • if
    • you make
    • a large
    • purchase.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Họ thường tặng bạn sản phẩm miễn phí nếu bạn mua hàng với số lượng lớn.

  • Câu 4: Vận dụng
    Put the words in the correct order to make meaningful sentences.
    • Some hobbies
    • are
    • interesting
    • such
    • as
    • making crafts
    • or
    • collecting things.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Some hobbies
    • are
    • interesting
    • such
    • as
    • making crafts
    • or
    • collecting things.
  • Câu 5: Vận dụng
    Reorder the words to have correct sentences.
    • Social media
    • has
    • become
    • very
    • popular
    • among
    • young people.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Social media
    • has
    • become
    • very
    • popular
    • among
    • young people.
    Hướng dẫn:

    Social media: chủ ngữ

    has become: thì hiện tại hoàn thành (present perfect) → "has" + phân từ hai "become"

    very popular: tính từ miêu tả mức độ (rất phổ biến)

    among young people: giới từ "among" + danh từ → dùng để nói phổ biến trong nhóm người nào đó

     Dịch: Mạng xã hội đã trở nên rất phổ biến trong giới trẻ.

  • Câu 6: Vận dụng
    Reorder the words and phrases to make complex sentences.
    • We
    • will be
    • frozen
    • unless
    • you
    • increase
    • the temperature.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • We
    • will be
    • frozen
    • unless
    • you
    • increase
    • the temperature.
    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: unless + S + V (hiện tại), S + will + V → nghĩa là "trừ khi"

    Dịch: Chúng ta sẽ bị đóng băng trừ khi bạn tăng nhiệt độ.

  • Câu 7: Vận dụng
    Put the words / phrases in the correct order to make correct sentences.
    • The teacher
    • tells us
    • how long
    • it
    • takes
    • Venus
    • to
    • go around
    • the sun.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • The teacher
    • tells us
    • how long
    • it
    • takes
    • Venus
    • to
    • go around
    • the sun.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Giáo viên nói cho chúng tôi biết sao Kim mất bao lâu để quay quanh Mặt Trời.

  • Câu 8: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • The
    • Tay
    • is
    • the
    • second
    • largest
    • ethnic
    • group
    • in
    • Vietnam.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • The
    • Tay
    • is
    • the
    • second
    • largest
    • ethnic
    • group
    • in
    • Vietnam.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Người Tày là dân tộc lớn thứ hai ở Việt Nam.

  • Câu 9: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • Ethnic
    • minorities
    • make
    • up
    • about
    • 15 percent
    • of
    • the population
    • of Vietnam.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Ethnic
    • minorities
    • make
    • up
    • about
    • 15 percent
    • of
    • the population
    • of Vietnam.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Dân tộc thiểu số chiếm khoảng 15 phần trăm dân số Việt Nam.

  • Câu 10: Vận dụng
    Put the words / phrases in the correct order to make correct sentences.
    • Are
    • people
    • talking
    • about
    • sending
    • people
    • to
    • Mars
    • in
    • the next century?
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Are
    • people
    • talking
    • about
    • sending
    • people
    • to
    • Mars
    • in
    • the next century?
    Hướng dẫn:

    Are people talking about...: Câu hỏi hiện tại tiếp diễn (present continuous question) → "Are + subject + V-ing...?"

    sending people to Mars: cụm danh động từ (gerund phrase) làm tân ngữ sau "about"

    in the next century: trạng ngữ chỉ thời gian (đặt ở cuối câu)

    ➡️ Đây là câu hỏi dạng Yes/No question dùng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về kế hoạch hoặc xu hướng trong tương lai.

    Dịch: Mọi người có đang nói về việc gửi người lên sao Hỏa vào thế kỷ tới không?

  • Câu 11: Vận dụng
    Reorder the words and phrases to make complex sentences.
    • You
    • should
    • help
    • them
    • if
    • they
    • need.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • You
    • should
    • help
    • them
    • if
    • they
    • need.
    Hướng dẫn:

     Cấu trúc: if + S + V (hiện tại đơn), S + should + V

    Dịch: Bạn nên giúp họ nếu họ cần (giúp đỡ).

  • Câu 12: Vận dụng
    Reorder the words to have correct sentences.
    • Telepathy
    • is
    • a
    • way
    • to communicate
    • instantly
    • by
    • thought.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Telepathy
    • is
    • a
    • way
    • to communicate
    • instantly
    • by
    • thought.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Thần giao cách cảm là một cách để giao tiếp tức thì bằng suy nghĩ.

  • Câu 13: Vận dụng
    Put the words in the correct order to make meaningful sentences.
    • Sitting
    • in front of
    • the computer
    • all day
    • can
    • cause
    • health problems.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Sitting
    • in front of
    • the computer
    • all day
    • can
    • cause
    • health problems.
    Hướng dẫn:

    Sitting in front of the computer all day: cụm chủ ngữ (một hành động – gerund phrase)

    can cause: động từ khuyết thiếu + động từ nguyên thể

    health problems: tân ngữ

    Cấu trúc hoàn chỉnh: [Gerund phrase] + can + V + O

    Dịch: Ngồi trước máy tính cả ngày có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe.

  • Câu 14: Vận dụng
    Put the words/ phrases in order to make sentences.
    • Ok Om Bok
    • occurs
    • in
    • mid-October
    • according to
    • the
    • lunar
    • calendar.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Ok Om Bok
    • occurs
    • in
    • mid-October
    • according to
    • the
    • lunar
    • calendar.
    Hướng dẫn:

    Ok Om Bok: chủ ngữ (tên lễ hội truyền thống của người Khmer)

    occurs: động từ chính (xảy ra)

    in mid-October: cụm thời gian (vào giữa tháng Mười)

    according to the lunar calendar: theo lịch âm

    ➡️ Câu diễn đạt thời điểm diễn ra lễ hội Ok Om Bok, dựa theo lịch âm.

    Dịch: Lễ hội Ok Om Bok diễn ra vào giữa tháng Mười âm lịch.

  • Câu 15: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • Vietnam
    • is
    • a
    • multiethnic
    • country
    • with
    • 54
    • ethnic
    • groups.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Vietnam
    • is
    • a
    • multiethnic
    • country
    • with
    • 54
    • ethnic
    • groups.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo