Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Sắp xếp lớp 8 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Rearrange the words to make meaningful sentences.
    • Nearly
    • every consumer
    • always
    • looks
    • for
    • a way
    • to
    • save money.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Nearly
    • every consumer
    • always
    • looks
    • for
    • a way
    • to
    • save money.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Gần như mọi người tiêu dùng đều luôn tìm cách để tiết kiệm tiền.

  • Câu 2: Vận dụng
    Rearrange the words to make complete sentences.
    • In the countryside,
    • people
    • are
    • more welcoming
    • and the
    • life
    • is
    • simpler.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • In the countryside,
    • people
    • are
    • more welcoming
    • and the
    • life
    • is
    • simpler.
    Hướng dẫn:

    In the countryside: trạng ngữ chỉ nơi chốn (đặt đầu câu)

    life is simpler: mệnh đề chính – chủ ngữ "life", động từ "is", tính từ "simpler" (so sánh hơn của "simple")

    and the people are more welcoming: mệnh đề nối tiếp – chủ ngữ "people", động từ "are", tính từ "more welcoming"

    Dịch: Ở nông thôn, cuộc sống đơn giản hơn và con người thì thân thiện hơn.

  • Câu 3: Vận dụng
    Reorder the words to have correct sentences.
    • Telepathy
    • is
    • a
    • way
    • to communicate
    • instantly
    • by
    • thought.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Telepathy
    • is
    • a
    • way
    • to communicate
    • instantly
    • by
    • thought.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Thần giao cách cảm là một cách để giao tiếp tức thì bằng suy nghĩ.

  • Câu 4: Vận dụng
    Reorder the words to have correct sentences.
    • Video conferencing
    • will be
    • used
    • for
    • short
    • conversations
    • or
    • special
    • occasions.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Video conferencing
    • will be
    • used
    • for
    • short
    • conversations
    • or
    • special
    • occasions.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Gọi video sẽ được sử dụng cho các cuộc trò chuyện ngắn hoặc dịp đặc biệt.

  • Câu 5: Vận dụng
    Put the words / phrases in the correct order to make correct sentences.
    • The teacher
    • tells us
    • how long
    • it
    • takes
    • Venus
    • to
    • go around
    • the sun.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • The teacher
    • tells us
    • how long
    • it
    • takes
    • Venus
    • to
    • go around
    • the sun.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Giáo viên nói cho chúng tôi biết sao Kim mất bao lâu để quay quanh Mặt Trời.

  • Câu 6: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • They
    • rarely
    • eat
    • at
    • that
    • restaurant.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • They
    • rarely
    • eat
    • at
    • that
    • restaurant.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Họ hiếm khi ăn ở nhà hàng đó.

  • Câu 7: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • We
    • seldom
    • travel
    • during
    • the
    • winter.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • We
    • seldom
    • travel
    • during
    • the
    • winter.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Chúng tôi hiếm khi đi du lịch vào mùa đông.

  • Câu 8: Vận dụng
    Rearrange the words to make complete sentences.
    • Like other farmers,
    • her parents
    • are
    • busier
    • at
    • harvest time.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Like other farmers,
    • her parents
    • are
    • busier
    • at
    • harvest time.
    Hướng dẫn:

    Like other farmers: cụm so sánh, dùng để so sánh cha mẹ cô ấy với những người nông dân khác

    her parents are busier: mệnh đề chính, dùng thì hiện tại đơn (be + tính từ so sánh hơn "busier")

    at harvest time: cụm thời gian – "vào mùa thu hoạch"

    Dịch: Cũng như những người nông dân khác, cha mẹ cô ấy bận rộn hơn vào mùa thu hoạch.

  • Câu 9: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • Ethnic
    • minorities
    • make
    • up
    • about
    • 15 percent
    • of
    • the population
    • of Vietnam.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Ethnic
    • minorities
    • make
    • up
    • about
    • 15 percent
    • of
    • the population
    • of Vietnam.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Dân tộc thiểu số chiếm khoảng 15 phần trăm dân số Việt Nam.

  • Câu 10: Vận dụng
    Reorder the words to have correct sentences.
    • Social media
    • has
    • become
    • very
    • popular
    • among
    • young people.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Social media
    • has
    • become
    • very
    • popular
    • among
    • young people.
    Hướng dẫn:

    Social media: chủ ngữ

    has become: thì hiện tại hoàn thành (present perfect) → "has" + phân từ hai "become"

    very popular: tính từ miêu tả mức độ (rất phổ biến)

    among young people: giới từ "among" + danh từ → dùng để nói phổ biến trong nhóm người nào đó

     Dịch: Mạng xã hội đã trở nên rất phổ biến trong giới trẻ.

  • Câu 11: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • She
    • always
    • gets up
    • early
    • in
    • the
    • morning.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • She
    • always
    • gets up
    • early
    • in
    • the
    • morning.
    Hướng dẫn:

    She: chủ ngữ

    always: trạng từ tần suất → đặt sau chủ ngữ và trước động từ thường

    gets up: động từ chính (thức dậy)

    early: trạng từ chỉ thời gian (sớm)

    in the morning: cụm giới từ chỉ thời điểm (vào buổi sáng)

    👉 Câu ở thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen hằng ngày.

     Dịch: Cô ấy luôn dậy sớm vào buổi sáng.

  • Câu 12: Vận dụng
    Put the words/ phrases in order to make sentences.
    • Ok Om Bok
    • occurs
    • in
    • mid-October
    • according to
    • the
    • lunar
    • calendar.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Ok Om Bok
    • occurs
    • in
    • mid-October
    • according to
    • the
    • lunar
    • calendar.
    Hướng dẫn:

    Ok Om Bok: chủ ngữ (tên lễ hội truyền thống của người Khmer)

    occurs: động từ chính (xảy ra)

    in mid-October: cụm thời gian (vào giữa tháng Mười)

    according to the lunar calendar: theo lịch âm

    ➡️ Câu diễn đạt thời điểm diễn ra lễ hội Ok Om Bok, dựa theo lịch âm.

    Dịch: Lễ hội Ok Om Bok diễn ra vào giữa tháng Mười âm lịch.

  • Câu 13: Vận dụng
    Put the words in the correct order to make meaningful sentences.
    • Sitting
    • in front of
    • the computer
    • all day
    • can
    • cause
    • health problems.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Sitting
    • in front of
    • the computer
    • all day
    • can
    • cause
    • health problems.
    Hướng dẫn:

    Sitting in front of the computer all day: cụm chủ ngữ (một hành động – gerund phrase)

    can cause: động từ khuyết thiếu + động từ nguyên thể

    health problems: tân ngữ

    Cấu trúc hoàn chỉnh: [Gerund phrase] + can + V + O

    Dịch: Ngồi trước máy tính cả ngày có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe.

  • Câu 14: Vận dụng
    Put the words / phrases in the correct order to make correct sentences.
    • Are
    • people
    • talking
    • about
    • sending
    • people
    • to
    • Mars
    • in
    • the next century?
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Are
    • people
    • talking
    • about
    • sending
    • people
    • to
    • Mars
    • in
    • the next century?
    Hướng dẫn:

    Are people talking about...: Câu hỏi hiện tại tiếp diễn (present continuous question) → "Are + subject + V-ing...?"

    sending people to Mars: cụm danh động từ (gerund phrase) làm tân ngữ sau "about"

    in the next century: trạng ngữ chỉ thời gian (đặt ở cuối câu)

    ➡️ Đây là câu hỏi dạng Yes/No question dùng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về kế hoạch hoặc xu hướng trong tương lai.

    Dịch: Mọi người có đang nói về việc gửi người lên sao Hỏa vào thế kỷ tới không?

  • Câu 15: Vận dụng
    Reorder the words to make sentences.
    • The
    • Tay
    • is
    • the
    • second
    • largest
    • ethnic
    • group
    • in
    • Vietnam.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • The
    • Tay
    • is
    • the
    • second
    • largest
    • ethnic
    • group
    • in
    • Vietnam.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Người Tày là dân tộc lớn thứ hai ở Việt Nam.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo