My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.
My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.
→ giữa 2 người/vật = between A and B
Dịch: Phòng tôi nằm giữa phòng Lan và Mai.
Bài tập về giới từ (Preposition) lớp 8 có đáp án giúp các em học sinh lớp 8 kiểm tra nhanh kiến thức đã học về Giới từ - Prepositions hiệu quả.
My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.
My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.
→ giữa 2 người/vật = between A and B
Dịch: Phòng tôi nằm giữa phòng Lan và Mai.
The competition starts at||in||on 8 o’clock.
The competition starts at||in||on 8 o’clock.
→ “at + giờ”
Dịch: Cuộc thi bắt đầu lúc 8 giờ.
They were at||in||on home yesterday.
They were at||in||on home yesterday.
→ “at home” = ở nhà (cụm cố định).
Dịch: Họ đã ở nhà hôm qua.
My pen is __________ the books and the computer.
“between A and B” → ở giữa hai vật.
Dịch: Cây bút của tôi nằm giữa sách và máy tính.
I think smart phones will change (on/ in) ten years.
I think smart phones will change (on/ in) ten years.
→ “in + khoảng thời gian” = trong vòng bao lâu nữa
Dịch: Tôi nghĩ điện thoại thông minh sẽ thay đổi trong vòng 10 năm nữa.
We’re studying __________ Sai Gon University.
“study at + tên trường” → học tại một trường.
Dịch: Chúng tôi đang học tại Đại học Sài Gòn.
Can you find that small village (on/ at) the map?
Can you find that small village (on/ at) the map?
→ “on the map” = trên bản đồ (vị trí hiển thị)
Dịch: Bạn có thể tìm thấy ngôi làng nhỏ đó trên bản đồ không?
There are 40 students __________ the class.
“in the class” = trong lớp học.
Dịch: Có 40 học sinh trong lớp học.
There is a clock __________ the wall in my class.
“on the wall” → treo trên tường.
Dịch: Có một cái đồng hồ trên tường lớp tôi.
My house is __________ to the hospital.
Close to = gần với
Dịch: Nhà của tôi gần với bệnh viện.
Is her birthday on||at||in July 20th?
Is her birthday on||at||in July 20th?
→ “on + ngày/thứ”
Dịch: Sinh nhật cô ấy có phải vào ngày 20 tháng 7 không?
I often surf the Internet when I’m on||at||in the bus.
I often surf the Internet when I’m on||at||in the bus.
→ “on the bus” = trên xe buýt (cụm cố định).
Dịch: Tôi thường lướt web khi đang trên xe buýt.
He is sending a voice message at||in||on the moment.
He is sending a voice message at||in||on the moment.
→ "at the moment" = ngay lúc này (cụm cố định).
Dịch: Anh ấy đang gửi tin nhắn thoại ngay lúc này.
I saw a mouse __________ the chair.
“behind” = đằng sau.
Dịch: Tôi đã thấy một con chuột sau cái ghế.
My father worked here in||on||at the 1990s.
My father worked here in||on||at the 1990s.
→ “in + thập kỷ/năm/tháng”
Dịch: Bố tôi làm việc ở đây vào những năm 1990.
Her café is at||in||on the end of the street.
Her café is at||in||on the end of the street.
→ “at the end of...” là cụm cố định.
Dịch: Quán cà phê của cô ấy ở cuối con đường.
Mary lives in||on||at Ho Chi Minh City.
Mary lives in||on||at Ho Chi Minh City.
→ “live in + thành phố/quốc gia”
Dịch: Mary sống ở TP. Hồ Chí Minh.
Where is Susan? - She is sitting __________ Jim.
“next to” = ngồi cạnh ai đó.
Dịch: Susan đang ngồi bên cạnh Jim.
Can you see the green hat on||at||in that shelf?
Can you see the green hat on||at||in that shelf?
→ "on the shelf" = trên kệ.
Dịch: Bạn có thấy cái mũ màu xanh lá trên cái kệ kia không?
Was the old temple built in||on||at the 19th century?
Was the old temple built in||on||at the 19th century?
→ “in + thế kỷ”
Dịch: Ngôi đền cổ đó có được xây vào thế kỷ 19 không?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: