Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập giới từ lớp 8 Online

Bài tập về giới từ (Preposition) lớp 8 có đáp án giúp các em học sinh lớp 8 kiểm tra nhanh kiến thức đã học về Giới từ - Prepositions hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Circle the correct preposition in brackets.

    My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.

    Đáp án là:

    My room is (behind / between) Lan’s and Mai’s.

     → giữa 2 người/vật = between A and B

    Dịch: Phòng tôi nằm giữa phòng Lan và Mai.

  • Câu 2: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of time at, in or on.

    The competition starts at||in||on 8 o’clock.

    Đáp án là:

    The competition starts at||in||on 8 o’clock.

     → “at + giờ”

    Dịch: Cuộc thi bắt đầu lúc 8 giờ.

  • Câu 3: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of place at, in or on.

    They were at||in||on home yesterday.

    Đáp án là:

    They were at||in||on home yesterday.

     → “at home” = ở nhà (cụm cố định).

    Dịch: Họ đã ở nhà hôm qua.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My pen is __________ the books and the computer.

    Hướng dẫn:

     “between A and B” → ở giữa hai vật.

    Dịch: Cây bút của tôi nằm giữa sách và máy tính.

  • Câu 5: Nhận biết
    Circle the correct preposition in brackets.

    I think smart phones will change (on/ in) ten years.

    Đáp án là:

    I think smart phones will change (on/ in) ten years.

     → “in + khoảng thời gian” = trong vòng bao lâu nữa

    Dịch: Tôi nghĩ điện thoại thông minh sẽ thay đổi trong vòng 10 năm nữa.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    We’re studying __________ Sai Gon University.

    Hướng dẫn:

     “study at + tên trường” → học tại một trường.

    Dịch: Chúng tôi đang học tại Đại học Sài Gòn.

  • Câu 7: Nhận biết
    Circle the correct preposition in brackets.

    Can you find that small village (on/ at) the map?

    Đáp án là:

    Can you find that small village (on/ at) the map?

     → “on the map” = trên bản đồ (vị trí hiển thị)

    Dịch: Bạn có thể tìm thấy ngôi làng nhỏ đó trên bản đồ không?

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    There are 40 students __________ the class.

    Hướng dẫn:

     “in the class” = trong lớp học.

    Dịch: Có 40 học sinh trong lớp học.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    There is a clock __________ the wall in my class.

    Hướng dẫn:

    “on the wall” → treo trên tường.

    Dịch: Có một cái đồng hồ trên tường lớp tôi.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    My house is __________ to the hospital.

    Hướng dẫn:

     Close to = gần với

    Dịch: Nhà của tôi gần với bệnh viện.

  • Câu 11: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of time at, in or on.

    Is her birthday on||at||in July 20th?

    Đáp án là:

    Is her birthday on||at||in July 20th?

     → “on + ngày/thứ”

    Dịch: Sinh nhật cô ấy có phải vào ngày 20 tháng 7 không?

  • Câu 12: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of place at, in or on.

    I often surf the Internet when I’m on||at||in the bus.

    Đáp án là:

    I often surf the Internet when I’m on||at||in the bus.

     → “on the bus” = trên xe buýt (cụm cố định).

    Dịch: Tôi thường lướt web khi đang trên xe buýt.

  • Câu 13: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of time at, in or on.

    He is sending a voice message at||in||on the moment.

    Đáp án là:

    He is sending a voice message at||in||on the moment.

     → "at the moment" = ngay lúc này (cụm cố định).

    Dịch: Anh ấy đang gửi tin nhắn thoại ngay lúc này.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    I saw a mouse __________ the chair.

    Hướng dẫn:

     “behind” = đằng sau.

    Dịch: Tôi đã thấy một con chuột sau cái ghế.

  • Câu 15: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of time at, in or on.

    My father worked here in||on||at the 1990s.

    Đáp án là:

    My father worked here in||on||at the 1990s.

     → “in + thập kỷ/năm/tháng”

    Dịch: Bố tôi làm việc ở đây vào những năm 1990.

  • Câu 16: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of place at, in or on.

    Her café is at||in||on the end of the street.

    Đáp án là:

    Her café is at||in||on the end of the street.

     → “at the end of...” là cụm cố định.

    Dịch: Quán cà phê của cô ấy ở cuối con đường.

  • Câu 17: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of place at, in or on.

    Mary lives in||on||at Ho Chi Minh City.

    Đáp án là:

    Mary lives in||on||at Ho Chi Minh City.

     → “live in + thành phố/quốc gia”

    Dịch: Mary sống ở TP. Hồ Chí Minh.

  • Câu 18: Nhận biết
    Choose the word/ phrase/ sentence (A, B, C, or D) that best fits the space in each sentences or best answers the question.

    Where is Susan? - She is sitting __________ Jim.

    Hướng dẫn:

    “next to” = ngồi cạnh ai đó.

    Dịch: Susan đang ngồi bên cạnh Jim.

  • Câu 19: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of place at, in or on.

    Can you see the green hat on||at||in that shelf?

    Đáp án là:

    Can you see the green hat on||at||in that shelf?

     → "on the shelf" = trên kệ.

    Dịch: Bạn có thấy cái mũ màu xanh lá trên cái kệ kia không?

  • Câu 20: Nhận biết
    Fill in each blank with a preposition of time at, in or on.

    Was the old temple built in||on||at the 19th century?

    Đáp án là:

    Was the old temple built in||on||at the 19th century?

     → “in + thế kỷ”

    Dịch: Ngôi đền cổ đó có được xây vào thế kỷ 19 không?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm