Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 10/03
Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 6 có đáp án
Đề ôn tập Tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh COVID-19 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh 6 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 6 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 6 mới giữa kì 2 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Task 1. Write the PAST SIMPLE TENSE of the IRREGULAR verbs given.
1. Do | 13. Give | ||
2. Make | 14. Bring | ||
3. See | 15. Buy | ||
4. Come | 16. Talk | ||
5. Have | 17. Say | ||
6. Know | 18. Sleep | ||
7. Fall | 19. Keep | ||
8. Be | 20. Win | ||
9. Take | 21. Teach | ||
10. Hear | 22. Think | ||
11. Go | 23. Feed | ||
12. Find | 24. Fly |
Task 2. Choose the correct answer.
25. I maked / made a cake for my son.
26. We had / haved a big house nears the bridge.
27. They buyed / bought a new car.
28. I taught / tought English last year.
29. Su drunk / drank a cup of coffee.
30. She loosed / lost her key.
31. My father feed / fed the dog.
32. We goed / went to the cinema.
33. She win / won a gold medal.
34. My mother seen / saw her best friend at the café.
35. He done / did her homework.
Task 3. Fill in the blanks with simple past tense.
36. My parents _______________ (go) to Barcelona last week. They _____________ (say) it was a great holiday.
37. We _______________ (fly) to Rome last month.
38. Our teacher _______________ (teach) English in Spain.
39. The pupils _______________ (write) their names on the board.
40. My neighbors _______________ (make) too much noise last night.
ĐÁP ÁN
Task 1. Write the PAST SIMPLE TENSE of the IRREGULAR verbs given.
1. Do | did | 13. Give | gave |
2. Make | made | 14. Bring | brought |
3. See | saw | 15. Buy | bought |
4. Come | came | 16. Talk | talked |
5. Have | had | 17. Say | said |
6. Know | knew | 18. Sleep | slept |
7. Fall | felt | 19. Keep | kept |
8. Be | Was/ were | 20. Win | won |
9. Take | took | 21. Teach | taught |
10. Hear | heard | 22. Think | thought |
11. Go | went | 23. Feed | fed |
12. Find | found | 24. Fly | flew |
Task 2. Choose the correct answer.
25 - made; 26 - had; 27 - bought;
28 - taught; 29 - drank; 30 - lost;
31 - fed; 32 - went; 33 - won;
34 - saw; 35 - did
Task 3. Fill in the blanks with simple past tense.
36 - went - said;
37 - flew;
38 - taught;
39 - wrote;
40 - made;
* Tham khảo thêm phiếu bài tập ở nhà ngày 11/3 tại:
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 11/03
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 6 ngày 10-03. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.