Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona

Bài tập ở nhà môn Tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona

Phiếu ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona được biên tập bám sát SGK tiếng Anh lớp 4 chương trình mới dành cho các em ôn tập, từ đó củng cố lại các kiến thức đã học trong thời gian nghỉ dịch bệnh. Mời các em tham khảo làm tại nhà.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

UNIT 11: WHAT TIME IS IT?

Bài 1. Khoanh tròn từ khác loại.

1. A. This

B. How

C. What

D. Who

2. A. Open

B. Close

C. Stand

D. Nice

3. A. your

B. my

C. its

D. she

4. A. school

B. library

C. classroom

D. friend

5. A. hello

B. hi

C. good bye

D. thanks

Bài 2. Hoàn thành các câu sau.

1. Wh _ t is y _ ur n _ me?

2. Th _ t is m _ br _ ther.

3. s _ t d _ wn , please.

4. S _ e is my fr _ _nd.

5. N _ ce to m _ _ t you.

Bài 3. Chọn một đáp án đúng.

1. This………………… my sister

A. is

B. are

C. am

2. What is …………….. name?

A. you

B. he

C. your

3. Hello. ……………… am Trung.

A. She

B. I

C. He

4. Is ………….. school big?

A. your

B. they

C. it

5 ………….. name is Peter.

A. My

B. That

C. He

Bài 4. Hỏi mấy giờ rồi What time is it? => It's + time

* Cách trả lời giờ.

- Giờ đúng: It's + giờ đúng + o'clock

- Giờ quá: It's + phút + past + giờ

It's + giờ + phút

- Giờ kém: It's + phút + to + giờ

Ex. 10.15 What time is it ? => It's ten fifteen./ It's fifteen past ten.

1. 5.30 ..............................................................................................................................

2. 7.00...............................................................................................................................

3. 11.30.............................................................................................................................

4. 6.15 ..............................................................................................................................

5. 7.45 ..............................................................................................................................

6. 7.15 ..............................................................................................................................

7. 7.25...............................................................................................................................

8. 10.20 ............................................................................................................................

9. 12.15.............................................................................................................................

10. 21.20...........................................................................................................................

Bài 5. Hỏi bạn làm gì đó vào lúc mấy giờ.

What time do/ does + S + V ...? => S + V/ Ves + at + giờ.

Vd. She/ get up/ 6.00 What time does she get up? => She gets up at 6.00 o'clock.

1. He/ go to school/ 6.30

..................................................................................................................................

2. Lan/ have breakfast/ 6.15

..................................................................................................................................

3. You/ go to bed/ 10.00

..................................................................................................................................

4. They/ have lunch/ 11.30

..................................................................................................................................

5. Your father/ go to work/ 7.30

..................................................................................................................................

Bài 6. Read and complete

Phong studies at Nguyen Du Primary school. Every day he gets up at 6.30. He goes to school at 7 a.m School starts at 7.30 a.m and finishes at 4.30 p.m. He goes home at 5 o'clock. He has dinner at 7.15 in the evening. Then he does his homework or listens to music. He goes to bed at 9.45.

1. Phong goes to school at .............................................

2. He goes home at ........................................................

3. He ................................at 7.15

4. He ................................at 9.45

Bài 7. Put the words in order

1. Gets/ my/ early/ up/ father ...........................................................................................

2. I / afternoon/ the/ go/ school/ to/ in .......................................................................

3. Ten / at/ my/ to/ o'clock/ bed / brother/ goes ...............................................................

4. In/ morning/ do/ the/ what/ you/ eat.......................................................................

5. Mother/ up/ does/ your/ time/ get/ what ......................................................................

Bài 8. Trả lời về bạn

1. What is your name? ....................................................................................

2. How old are you? .......................................................................................

3. What time do you get up? ............................................................................

4. When is your birthday? ............................................................................

5. What is your favourite subject? ...........................................................................

Phiếu ôn tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 4 - Nghỉ dịch Corona là tài liệu ôn tập ở nhà lớp 4 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức trong thời gian nghỉ ở nhà dịch bệnh do virus Corona, tránh mất kiến thức khi học lại. Các dạng bài tập, phiếu bài tập, đề ôn tập thường xuyên được cập nhật mới nhất theo các môn trên VnDoc.com. Ngoài ra, mời các em tham khảo các Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kỳ 2 lớp 4 để chuẩn bị cho bài kiểm tra sắp tới sau khi đi học trở lại.

Đánh giá bài viết
5 4.354
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm