Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona Đợt 2
Đề ôn tập ở nhà lớp 4 môn tiếng Anh trong thời gian nghỉ
Bài tập tiếng Anh ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona (COVID-19) có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 4 mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
* Tham khảo thêm bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch bệnh môn Anh 4 khác như:
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 07/03
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/03
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 05/03
- Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)
Ex1: Put a word under each picture: Vegetables, lemonade, noodles, apple, orange, rice, fish, bread, water, milk, chicken, banana
Ex 2: Odd one out:
1. a. fish | b. pork | c. beef | d. fruit juice |
2. a. bread | b. nurse | c. noodles | d. food |
3. a. doctor | b. worker | c. rubber | d. teacher |
4. a. clerk | b. field | c. factory | d. office |
5. a. drink | b. milk | c. water | d. apple |
6. a. banana | b. apple | c. fruit | d. tailor |
7. a. drink | b. noodles | c. bread | d. fish |
8. a. lemonade | b. fruit jucie | c. lunch | d. chicken |
9. a. vegetable | b. breakfast | c. lunch | d. dinner |
10. a. rice | b. orange | c. banana | d. apple |
11. a. orange juice | b. milk | c. water | d. fish |
12. a. bread | b. noodles | c. hungry | d. fish |
13. a. thirsty | b. banana | c. apple | c. lemonade |
14. a. math | b. teacher | c. history | d. music |
15. a. subject | b. pencil | c. rubber | d. shapener |
16. a. England | b. American | c. Japan | d. China |
17. a. nationality | b. his | c. her | d. your |
18. a. get up | b. go home | c. name | d. sing |
19. a. PE | b. IT | c. On | d. Art |
20. a. eat | b. pork | c. chicken | d. bread |
Ex 3: Put the words in correct order:
1. like/ I / apple juice/ would/ some/.
2. what/ your/ drink/ favourite/ is/?
3. Mary’s/ food/ is/ what/ favourite/?
4. drink/ is/ juice/ favourite/ my/ orange/.
5. parents/ fish/ rice/ like/ my/ and/
6. have/ you/ breakfast/ do/ what/ for/?
7. mother/ home/ late/ goes/ evening/ the/ in/my/.
8. her/ factory/ worker/ works/ in/, / he/ is/ father/ a/ a/.
9. she/ some/ like/ water/ would/ and/ apple/.
Ex 4: Read and match:
1. What’s your favourite drink? | a. Yes, please |
2. Does she like her job? | b. Yes, you can. |
3. Would you like some lemonade? | c. In a factory. |
4. What does she do? | d. Yes, please. I love noodles. |
5. May I come in, sir? | e. It’s apple juice. |
6. Do you like your job? | f. No, she doesn’t. |
7. Would you like some noodles? | g. She’s a clerk. |
8. Where does he work? | h. Yes, I do. |
9. What time do you go to school? | i. On Tuesday and Thursday. |
10. Where are you from? | j. No, she’s American. |
11. What did you do last night? | k. It’s two fifty six. |
12. Did you go to school yesterday? | l. I did my homework and watched TV. |
13. Is she Malaysian? | m. At a quarter to seven. |
14. What time is it now? | n. Yes, I did. |
15. When do you have English? | o. Tokyo, Japan. |
Ex 5: Choose the correct answer:
1. Would you like ................. beef? (an/ a/ some/ any)
2. My father ................. his job. (like/ loves/ do/ have)
3. What ................. Lan do? (is/ am/ do/ does)
4. Our friends ................. to school in the morning. (goes/ when/ go/ did)
5. What ................. you do yesterday? (do/ does/ did/ doed)
6. Lan ................. at the zoo last weekend. (is/ was/ beed/ am)
7. My ................. drink is lemonade. (like/ favourite/ love/ drink)
8. I go to ................. at 10 p.m. (school/ work/ bed/ the zoo)
9. My grandfather is a farmer. He works in the ................. . (factory/ school/ office/ field)
10. Every day I get ................. at 6 o’clock. (up/ in/ to/ next)
11. His favourite drink is ................. . (chicken/ beef/ fruit juice/ beef)
12. Sometimes I have some bread with milk for ................. . (school/ breakfast/ class/ friend)
13. I am hungry. I would like some ................. . (water/ milk/ coffee/ noodles)
14. Mr. Tuan is a doctor. He works in a ................. . (field/ factory/ hospital/ police stattion)
15. My uncle is a ................. in a primary school. (tailor/ singer/ teacher/ driver)
16. My grandparents are working in the rice ................. now. (field/ office/ hospital/ school)
17. What ................. does your brother get up? (colour/ time/ food/ drink)
18. ................. does she work? – in an office. (what/ who/ when/ where)
19. My school starts at 7 o’clock and ................. at 11.15. (does/ teaches/ finishes/ watches)
20. ................. dinner, I do my homework or listen to music. (at/ after/ before/ in)
Trên đây là Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch lớp 4 môn tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.