Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 Tuần 8
Bài tập cuối tuần 8 môn tiếng Anh 4 có đáp án
Đề luyện tập tiếng Anh lớp 4 cuối tuần 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập cuối tuần được biên tập bám sát nội dung bài học Lesson 3 Unit 5 Can You Swim? và tiết Review giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
I. Bài tập cuối tuần 8 môn tiếng Anh lớp 4
1. Match and write. Then Read the sentence aloud.
2. Write.
3. Read and number the picture.
4. Write about your friend (his/ her name; age, school; birthday; abilities.
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
____________________________________________________
___________________________________________________
5. Complete the conversation.
Yes ; sing ; it ; can ; pet
Lam: Do you have a (1) ______________ , Quang?
Quang: (2) ______________ , I do. I have a parrot.
Lam: What (3) ______________ it do?
Quang: It can fly, (4) ______________ and climb a tree.
Lam: Can it speak?
Quang: Yes, it can. (5) ______________ can count to ten in English.
Lam: Oh, it’s wonderful.
II. Đáp án bài tập cuối tuần 8 môn tiếng Anh 4 chương trình mới
1. Match and write. Then Read the sentence aloud.
2 - He can swim - d
3 - She is six years old - e
4 - He is seven years old - a
5 - It can swing - b
2. Write
Đây là dạng bài viết đầy đủ câu trong tiếng Anh 4 giúp các em học sinh ghi nhớ cách viết tắt của một từ tiếng Anh cơ bản.
2 - I am Japanese.
3 - When is your birthday?
4 - What is the date today?
5 - They cannot cook.
6 - I do not go to school on Sundays.
3. Read and number the picture.
1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a;
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tôi tên là Mai Anh. Nhà tôi có 4 người. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi có thể bơi. Mẹ tôi thường đi bơi vào cuối tuần. Đây là bố của tôi. Bố tôi có thể chơi bóng bàn. Bố tôi chơi bóng bàn vào thứ Bảy. Kia là chị gái của tôi. Chị ấy có thể hát. Chị ấy thường đến Câu lạc bộ âm nhạc vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi có thể trượt patin. Tôi chơi patin với bạn của tôi vào Chủ nhật.
4. Write about your friend (his/ her name; age, school; birthday; abilities.
Gợi ý:
This is my friend. Her name is My Le. She is ten years old. She is a pupil. She is in class 4A. Her school is Tan Le primary school. Her birthday is on the twenty-first of December. She can play badminton. She can draw pictures, too.
Nội dung dịch
Đây là bạn của tôi. Cô ấy tên là Mỹ Lệ. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy là một học trò. Cô ấy học lớp 4A. Trường cô học là trường tiểu học Tân Lễ. Sinh nhật của cô ấy là ngày 21 tháng 12. Cô ấy có thể chơi cầu lông. Cô ấy cũng có thể vẽ tranh.
5. Complete the conversation.
Yes ; sing ; it ; can ; pet
Lam: Do you have a (1) ___pet____ , Quang?
Quang: (2) ______yes_____ , I do. I have a parrot.
Lam: What (3) _____can____ it do?
Quang: It can fly, (4) _______sing_______ and climb a tree.
Lam: Can it speak?
Quang: Yes, it can. (5) _____It_________ can count to ten in English.
Lam: Oh, it’s wonderful.
Download đề thi và đáp tại: Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn tiếng Anh Tuần 8 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.