Số liền trước, số liền sau
Lý thuyết Toán 2: Số liền trước, số liền sau được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Toán 2. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Số liền trước, số liền sau
Lời giải chi tiết các dạng bài “Số liền trước, số liền sau” kèm theo kiến thức tia số. Là tài liệu môn Toán học 2 hữu ích.
1. Tia số
- Số 0 ở vạch đầu tiên. Số 0 là số bé nhất.
- Mỗi số (khác số 0) sẽ lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.
2. Số liền trước, số liền sau
- Số liền trước của 4 là 3. Số liền sau của 4 là 5.
- Số liền trước của một số là số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số là số kém số đó 1 đơn vị.
3. Các dạng toán thường gặp
Điền số thích hợp vào tia số
Ví dụ: Điền các số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Quan sát tia số, trả lời câu hỏi
Ví dụ: Tìm trên tia số:
a) Những số bé hơn 3.
b) Những số vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 10.
Lời giải:
a) Những số bé hơn 3 là 0, 1, 2.
b) Những số vừa lớn hơn 5 vừa bé hơn 10 là 6, 7, 8, 9.
Tìm số liền trước, số liền sau
Ví dụ: Đ, S?
|
a) Số liền trước của 53 là 52. ⍰ |
b) Số liền sau của 94 là 93. ⍰ |
|
c) Số liền trước của 64 là 65. ⍰ |
d) Số liền sau của 28 là 29. ⍰ |
Lời giải:
|
a) Số liền trước của 53 là 52. [Đ] |
b) Số liền sau của 94 là 93. [S] |
|
c) Số liền trước của 64 là 65. [S] |
d) Số liền sau của 28 là 29. [Đ] |
4. Bài tập vận dụng
Bài 1 (trang 29 SGK Toán 2 tập 1) Số?
Số liền sau của 0 là? Số liền trước của 7 là?
Số liền trước của 1 là? Số liền sau của 97 là?
Phương pháp giải:
- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.
Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số liền sau của 0 là 1. Số liền trước của 7 là 6.
Số liền trước của 1 là 0. Số liền sau của 97 là 98.
Bài 2: Trả lời các câu hỏi:
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
Hướng dẫn:
Trên tia số:
+ Số ở vạch đầu tiên là số bé nhất trên tia số đó.
+ Mỗi số lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.
Số liền trước là số nhỏ hơn số đã cho một đơn vị. Số liền sau là số lớn hơn số đã cho 1 đơn vị.
Lời giải:
- Số liền trước của số 5 là số 4.
- Số liền sau của số 9 là số 10.
Bài 3
Em có thể dựa vào tia số để so sánh các số.
37 ... 40 46 ... 39 38 ... 41
40 ... 45 39 ... 36 44 ... 42
Phương pháp giải:
Trên tia số, số bên trái bé hơn các số bên phải nó.
Lời giải chi tiết:
37 < 40 46 > 39 38 < 41
40 < 45 39 > 36 44 > 42
Bài 4
Đề bài: Số?
|
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
5 |
6 |
7 |
|
29 |
30 |
? |
|
? |
68 |
69 |
|
? |
99 |
? |
Hướng dẫn:
Số liền trước là số nhỏ hơn số đã cho một đơn vị. Số liền sau là số lớn hơn số đã cho 1 đơn vị.
Lời giải:
|
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
5 |
6 |
7 |
|
29 |
30 |
31 |
|
67 |
68 |
69 |
|
98 |
99 |
100 |
Bài 5
Bạn Lâm viết một số có hai chữ số.
Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.
So sánh hai số mà bạn Lâm và bạn Ngọc đã viết.
Phương pháp giải:
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Trên tia số, số bên trái bé hơn các số bên phải nó
Lời giải chi tiết:
Giả sử bạn Lâm viết số 25 và bạn Ngọc viết số liền sau của số 25.
Số liền sau của số 25 là số 26. Vậy bạn Ngọc viết số 26.
So sánh hai số ta có: 25 < 26.
5. Bài tập tự luyện
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
|
a) Số liền trước của số 13 là …….. c) Số liền trước của số 41 là …….. e) Số liền trước của số 60 là …….. |
b) Số liền sau của số 54 là …….. d) Số liền sau của số 79 là …….. g) Số liền sau của số 98 là …….. |
Bài 2: Điền số thích hợp vào bảng sau:
| Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
| 47 | ||
| 56 | ||
| 99 | ||
| 0 |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 27; 28; 29; …… ; ……; ……; 33; ……
b) ……; ……; 41; 42 ; 43; ……; ……; ……
c) ……; 91; ……; …… ; 94; ……; ……; ……
-------------
Tham khảo: