Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết Toán lớp 2: Các số có ba chữ số

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Lý thuyết Toán lớp 2: Các số có ba chữ số bao gồm chi tiết 3 dạng Toán lớp 2 cơ bản, sử dụng các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện và làm các bài tập từ dễ đến khó một cách hiệu quả nhất.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị; cách đọc và viết số có ba chữ số.

Lý thuyết Toán lớp 2: Các số có ba chữ số

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Đọc và viết số

- Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải.

- Từ cách đọc số, em viết các chữ số tương ứng với các hàng rồi ghép lại để được số có ba chữ số.

Ví dụ: Đọc và viết số 243

Lý thuyết Toán lớp 2: Các số có ba chữ số

Dạng 2: Tìm số liền trước, số liền sau của một số

Số liền trước của số A là một số có giá trị bé hơn A một đơn vị

Số liền sau của số A là một số có giá trị lớn hơn A một đơn vị.

Ví dụ: Tìm số liền trước của số 756

Lý thuyết Toán lớp 2: Các số có ba chữ số

Giải: Số liền trước của số 756 là 755

Dạng 3: So sánh các số

- Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.

- Hai số đều có ba chữ số, em so sánh các hàng từ trái sang phải.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 123....132

Giải:

123 < 132 ( Hai số có ba chữ số, hàng trăm đều là chữ số 1; hàng chục có 2 < 3

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu <.

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Đọc số - Viết số

Hàng

Viết số

Đọc số

Trăm

Chục

Đơn vị

2

4

7

 

 

 

 

 

198

 

 

 

 

 

Ba trăm sáu mươi tư

 

 

 

 

Tám trăm chín mươi bảy

Bài 2: Điền số:

Số liền trước

Số ở giữa

Số liền sau

 

472

 

 

 

599

 

210

 

997

 

 

Bài 3: So sánh và điền dấu > < = thích hợp:

132 … 123

285 … 285

694 … 496

727 … 772

539 … 538

430 … 431

257 … 258

371 … 370

503 … 503

Bài 4: Điền số thích hợp:

a) 147; 148; 149; ……; ……; ……; ……; ……

b) 999; 998; ……; ……; 995; ……; ……; ……

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung và đáp án.

Tham khảo:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm