Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối năm lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3 có đáp án do VnDoc.com đăng tải với các dạng bài bám sát chương trình học, sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập trước kì thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 sắp diễn ra tới đây.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Look and write. There is one example.
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3

    1. teacher

    2. doctor

    3. driver

    4. nurse

    5. worker

    Đáp án là:
    Look and write. There is one example.
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3

    1. teacher

    2. doctor

    3. driver

    4. nurse

    5. worker

  • Câu 2: Nhận biết
    Order the words. There is one example.

    Example: going / Vinpearl / visit / this / we / summer / to / are
    We are going to visit Vinpearl this summer.


    1. you / there / going / are / to / what / do ____________________________________? What are you going to do there?

    2. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going ___________________________________________. I’m going to explore caves in the mountains.

    3. countryside / are / in / going / we / the / to / kites / fly ___________________________________________. We are going to fly kites in the countryside.

    4. cruise / to / you / take / are / boat / going / a ___________________________________________? Are you going to take a boat cruise?

    5. summer / are / this / you / holiday / where / going ___________________________________________? Where are you going this summer holiday?

    Đáp án là:
    Order the words. There is one example.

    Example: going / Vinpearl / visit / this / we / summer / to / are
    We are going to visit Vinpearl this summer.


    1. you / there / going / are / to / what / do ____________________________________? What are you going to do there?

    2. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going ___________________________________________. I’m going to explore caves in the mountains.

    3. countryside / are / in / going / we / the / to / kites / fly ___________________________________________. We are going to fly kites in the countryside.

    4. cruise / to / you / take / are / boat / going / a ___________________________________________? Are you going to take a boat cruise?

    5. summer / are / this / you / holiday / where / going ___________________________________________? Where are you going this summer holiday?

  • Câu 3: Nhận biết
    Read and write YES or NO. There is one example

    Hi, my name is Quan. I wear different kinds of clothes for schooldays. On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes. I like hot days because I can wear light clothes to school.

    0. Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

    YES

    1. He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.
    2.
    3.
    4.
    5.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2018 - 2019 số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo