Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm 20 cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh

Cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh - Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

Động từ đi với giới từ luôn làm cho người học thấy khó khăn vì có quá nhiều giới từ đi kèm mà lại mang nghĩa khác nhau. Bài quiz sau giúp bạn nhớ thêm 20 cụm động từ thường gặp. Trong bài này, bạn sẽ được giới thiệu các cụm động từ tiếng Anh hay. Hãy tự mình khám phá nhé.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • 1. He drank too much whiskey and passed ___ on the floor.
  • 2. Jim asked Jane ___ on a date.
  • 3. They locked ___ the prisoner.
  • 4. He put a poster ___ on the wall.
  • 5. You should give ___ smoking.
  • 6. You can save electricity by turning ___ unnecessary lights.
  • 7. The door was locked and there was a sign that said Keep ___.
  • 8. The driver was tired and dozed ___ at the wheel.
  • 9. She has been saving ___ her money to buy a new car.
  • 10. The thieves tried to break ___ and steal the paintings.
  • 11. We cut ___ the tree, then cut it up into firewood.
  • 12. Please clean ___ this room. It's really dirty.
  • 13. If you are free tomorrow afternoon, please drop ___ for a visit.
  • 14. After the rain stopped, the sun came ___.
  • 15. Please write ___ your name and address here.
  • 16. The teacher handed the test papers ___ to the students.
  • 17. We have used ___ all the sugar. Please go buy some more.
  • 18. It's starting to rain. Please bring ___ the laundry.
  • 19. It's a very fancy party, so you will have to dress ___.
  • 20. The boy burst ___ the room with a smile on his face.
    Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của các cụm động từ trên nhé!

    1. to pass out = become unconsciousbất tỉnh, không biết gì nữa

    2. to ask sb out =  to ​invite someone to come with you to a ​place such as the ​cinema or a ​restaurant, ​especially as a way of ​starting a ​romantic ​relationship

    mời ai đó đi chơi, thường là để bắt đầu tán tỉnh, hẹn hò
    3. to lock sb/sth up (lock up sb/sth) = completely shut and secure by lockingkhóa lại, nhốt lại
    VD:

    1. The police locked the prisoner up for the night in his cell.

    2. We locked up the doors and windows and left for vacation.

    4. to put up = to fix a picture or notice onto an upright structure such as a wall(một trong nhiều nét nghĩa của "to put up") dán tranh ảnh lên tường
    5. to give up = Stop doing something that has been a habittừ bỏ cái gì/một thói quen
    6. to turn off = to stop a piece of equipment working temporarily by pressing a button or by moving a switchtắt thiết bị bằng công tắc
    7. to keep out = Not allow someone to enterkhông cho ai vào
    8. to doze off = Fall asleep

    trở nên buồn ngủ
    VD:

    The movie was a bit boring and I DOZED OFF halfway through.

    9. to save up = to keep money so that you have enough to buy something in the future.tiết kiệm, để dành tiền để làm gì đó
    10. to break in = Go into a building to steal somethingđột nhập vào nhà để ăn trộm
    11. to cut down tree = make a tree fall downchặt hạ cây
    12. to clean up = make a place tidydọn dẹp cho gọn gàng sạch sẽ
    13. to drop in = to drop by = to visit someoneghé qua thăm ai đó
    14. to come out = If a ​book, ​record, ​film, etc. comes out, it ​becomes ​available for ​people to ​buy or ​seeló ra, lộ diện ra cho mọi người thấy
    15. to write down = to write something on a ​piece of ​paper so that you do not ​forget it:viết ra trên giấy
    16. to hand out = to give something to each person in a group of people.phân phát cái gì cho từng người
    17. to use sth up = to ​finish a ​supply of somethingdùng hết cái gì đó
    18. to bring in = To produce, yield, or earn (profits or income)mang vào (một trong nhiều nét nghĩa của "bring in")
    19. to dress up = to put on ​formal ​clothes for a ​special ​occasion:ăn mặc trang trọng cho một sự kiện
    20. to burst in = to ​enter a ​room ​suddenly and without ​warning, ​interrupting the ​people or ​activity insidelao vào phòng không báo trước
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm