Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi

Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 29 có đáp án

Các em học sinh thân mến! Để giúp các em học tập hiệu quả hơn môn Địa lý 10, VnDoc.com đã tổng hợp bộ câu hỏi kèm theo đáp án để các em nắm chắc kiến thức môn Địa lý bài 29. Mời các bạn và thầy cô tham khảo tài liệu: Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi.

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi

Câu 1: Một trong những vai trò quan trọng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là?

A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.

D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Câu 2: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì?

A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.

B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.

C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.

D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Câu 3: Sự phát triển và phân bố nhanh chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc, gia cầm.

Câu 4: Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chinh là?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Cừu.

D. Dê.

Câu 5: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là?

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Câu 6: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do?

A. Nghành trồng trọt cung cấp.

B. Nghành thủy sản cung cấp.

C. Công nghiệp chế biến cung cấp.

D. Nghành lâm nghiệp cung cấp.

Câu 7: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.

C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.

D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi chuồng trại.

C. Chăn nuôi công nghiệp.

D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.

Câu 9: Phân bố gia cầm khá với phân bố của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là?

A. Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh .

B. Gắn với các vùng trồng rau quả.

C. Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.

D. Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.

Câu 10: Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Dê.

Câu 11: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là?

A. Giàu chất đạm , dễ tiêu hóa.

B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.

C. Giâu chất béo, không gây béo phì.

D. Giâu chất đạm và chất béo hơn.

Câu 12: Điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là?

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.

B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.

C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.

D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 13: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do?

A. Khai thác từ sông, suối, hồ.

B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

C. Khai thác từ biển và đại dương.

D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

Câu 14: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do?

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .

D. Không phải đầu tư ban đầu.

Câu 15: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng?

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Đáp án trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 29

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

C

B

B

A

B

C

A

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

A

C

A

D

Đánh giá bài viết
1 1.264
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Địa lý 10

    Xem thêm