Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải
Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải là bộ tài liệu đã được VnDoc.com tổng hợp gồm 16 câu trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh học tập hiệu quả hơn. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.
Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải
Câu 1: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
C. Củng cố tinh thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.
Câu 2: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là?
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.
Câu 3: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 4: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa?
A. Cự li vận chuyển trung bình.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Chất lượng dịch vụ vận tải.
Câu 5: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng?
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.
C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 6: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là?
A. Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
B. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.
Câu 7: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 8: Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
D. Đường hành không.
Câu 9: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng?
A. Máy bay.
B. Tàu hóa.
C. Ô tô.
D. Bằng gia súc (lạc đà).
Câu 10: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do?
A. Địa hình hiểm trở.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 11: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở?
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
B. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển.
C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.
Câu 12: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến?
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014
Loại hình | Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu tấn) | Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn) |
Đường sắt | 7,2 | 4311,5 |
Đường bộ | 821,7 | 48189,8 |
Đường sông | 190,6 | 40099,9 |
Đường biển | 58,9 | 130015,5 |
Đường hàng không | 0,2 | 534,4 |
Tổng số | 1078,6 | 223151,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 13 đến 16.
Câu 13: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 14: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 15: Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là?
A. Đường bộ.
B. Đường hàng không.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 16: Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ nhất vì?
A. Cự li vận chuyển nhỏ nhất.
B. Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
C. Sự phát triển còn hạn chế.
D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Đáp án trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 36
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | D | A | C | B | B | D | C | D | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||
Đáp án | B | A | A | D | B | B |