4 dạng Toán lớp 2 về số và phép tính
4 dạng Toán lớp 2 về số và phép tính được VnDoc tổng hợp hệ thống các dạng Toán cơ bản trong chương trình học lớp 2 cho các em học sinh ôn tập, ôn luyện củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2.
Các dạng Toán lớp 2 về số và phép tính
Dạng 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 100
1. Viết:
a) Cách đọc số: 32: ba mươi hai
69:................................
50: ..............................
25: ...............................
55: ...............................
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:
................................................................................................................
c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4:
................................................................................................................
d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80:
.................................................................................................................
2. Tìm:
- Số liền trước của 60:...............
- Số liền sau của 60: ...................
- Tìm tổng của 2 số vừa tìm được:...............................
- Tìm hiệu của 2 số vừa tìm được:................................
- Tổng của 59 và số liền trước của nó: .........................
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 90, 91, 92, ......, ........, .........
b) 2, 4, 6, 8, ....., ......., ......., .......
c) 30, 35, 40, ........, ........, .........
d) 77, 66, 55, ......, ........, ........, ........
4. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 42, 59
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................................
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................................................
5. Tìm x:
a) x < 15 – 6
.....................................
.....................................
b) 12 – 6 < x < 18 – 9
.....................................
......................................
6. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4
a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên:
...............................................................................................................
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất:
...........................................................................................................
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất:
.............................................................................................................
Dạng 2: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
1. Đặt tính rồi tính:
37 – 19 | 46 – 28 | 91 – 25 | 64 – 27 |
2. Tính:
42 – 15 + 38 = ..........................
= ...........................
18 + 56 – 29 = ..........................
= ...........................
22 – 15 + 36 = ..........................
= ...........................
11 – 6 + 77 = ...........................
= ...........................
3. Nối kết quả với phép tính:
4. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:
5. Số?
a,
6. Đặt tính rồi tính, biết:
a) Số hạng là:
25 và 46
17 + 23
55 + 28
b) Số trừ và số bị trừ lần lượt là:
26 và 53
19 và 37
88 và 96
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8. Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 93 để lập thành 4 phép tính:
9. Điền dấu +, -, =
Dạng 3: Tính nhẩm, tính nhanh
1. Tính nhẩm:
100 – 90 = .............. 100 – 20 = .............. 100 – 80 = .............. 100 – 50 = .............. 100 – 60 = .............. 100 – 70 = .............. | 18 – 9 = .......... 14 – 5 = .......... 17 – 8 = .......... 16 – 9 = .......... 11 – 2 = .......... 15 – 7 = .......... 13 – 5 = .......... 12 – 4 = .......... 15 – 8 = .......... |
2. Tính ( theo mẫu):
Mẫu: 37 + 26 = 37 + 3 + 23
= 40 + 23
= 53
a) 56 + 29 = ............................. = ............................. = ............................. | c) 66 + 17 = ............................. = ............................. = ............................. |
b) 39 + 45 = ............................. = ............................. = ............................. | d) 48 + 13 = ............................. = ............................. = .............................. |
3. Tính nhanh:
4 + 2 + 6 + 7 + 3 +8 = ....................................................................................
55 + 23 + 18 + 25 + 32 + 47 = .........................................................................
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ...................................................................
Dạng 4: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 26 | 25 | 12 | 26 | ||
Số hạng | 34 | 28 | 69 | 49 | ||
Tổng | 66 | 87 | 83 | 73 |
b)
Số bị trừ | 85 | 63 | 88 | 56 | ||
Số trừ | 36 | 78 | 49 | 29 | ||
Hiệu | 20 | 24 | 9 | 45 |
2. Tìm x:
a, 45 + x = 56 ....................................... ....................................... x – 12 = 79 ......................................... ......................................... | 76 – x = 29 ......................................... ......................................... x + 78 = 97 ......................................... ....................................... |
b, 63 + 23 – x = 29 ......................................... ........................................ ........................................ x – 12 + 45 = 59 .......................................... ......................................... ........................................ | 56 – 18 + x = 99 ........................................ ....................................... ...................................... 49 + 26 + x = 84 .......................................... ........................................ ........................................ |
3. Giải các bải toán sau:
a, Biết số lớn là 76. Hiệu 2 số là 23. Tìm số bé.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b, Tổng 2 số là 87, số thứ nhất là 45. Tìm số thứ hai.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
c, Hiệu 2 số là 23. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
d, Hai số có tổng là 47. Số thứ nhất là số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3. Tìm 2 số đó.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
e, Một bạn nhỏ tính hiệu của 45 và 1 số. Vì bạn viết nhầm thứ tự của chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số trừ nên kết quả là 22. Tìm hiệu đúng.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Trên đây là 4 dạng Toán lớp 2 về số và phép tính chắc chắn sẽ giúp các quý vị phụ huynh hướng dẫn các em ôn luyện cho kì thi cuối học kì tốt nhất. Đây cũng là tóm tắt toàn bộ kiến thức Toán lớp 2 cơ bản gửi tới các em học sinh lớp 2, giúp các em tự ôn tập tốt môn Toán chuẩn bị lên lớp 3. Chúc các em học tốt!