Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài tập Toán lớp 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 bao gồm các bài tập cộng trừ trong phạm vi 20 cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện, củng cố kiến thức cho các bài thi lớp 2. Mời các em học sinh cùng các thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài 1: Điền số thích hợp và ô trống.

a)

Số hạng

5

7

 

3

15

 

Số hạng

9

 

6

8

   

Tổng

 

16

20

 

15

0

b)

Số bị trừ

12

14

11

   

10

Số trừ

9

7

 

6

0

 

Hiệu

   

0

8

13

10

Bài 2: Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu)

 

11

12

13

14

15

16

17

- 7

4

           

+ 8

12

           

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

9 + … = 13

… - 13 = 0

6 + … = 15

…. + ….. + 12 = 13

… - 17 = 3

…. + 13 = 20

…. + …. = 0

16 - …. - …. = 15

Bài 4: Tìm X:

a) X + 12 = 12 + 6 b) 14 – X = 14 – 2

………………………… ………………………….

………………………… …………………………

………………………… …………………………

c) 10 + X < 12 d) X – 8 < 3

……………………….. ………………………….

………………………. …………………………

Bài 4: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm

a) 13 – 9 ….. 4

d) 11 – 6 …. 11 – 8

b) 5 + 7 …. 13

e) 13 + 4 … 12 + 4

c) 6 + 8 …. 20 – 5

g) 17 – 10 … 19 -10.

Bài 5: Tìm X:

a) X < 12 – 9: ……………………………………………………………………………

b) X + 13 < 13 + 3: ……………………………………………………………………

c) 12 – 7 < X < 12 – 4: …………………………………………………………………

Bài 6: Em hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau: ……………………….

…………………………………………………………………………………………..

Bài 7: Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng của hai số đó bằng 10:

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 8: Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu của hai số đó bằng 1:

…………………………………………….……………………………………

…………………………………………………..………………………………………

Bài 9:

a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? ………………………

b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? ……………….

Bài 10:

a) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu? ………………………

b) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? ……………….

Bài 11: Cho tia số sau: Biết mỗi loại quả che một số còn thiếu trên tia số.

Các số bị che lần lượt là: ........................................................................

a) Tìm tổng của các số bị che bởi các loại quả sau:

- Táo và xoài: ..........................................................................................

- Đào và dâu tây: .....................................................................................

- Xoài và dâu tây: .....................................................................................

b) Tìm hiệu của:

- Số lớn nhất đã cho trên tia số với số bị che bởi quả đào.

..................................................................................................................

- Số liền sau của quả dâu tây với quả táo.

..................................................................................................................

- Số liền sau số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau với quả xoài

..................................................................................................................

(còn tiếp)

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án

-----------

Tham khảo: 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập Toán lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm