Bài tập Số hạng - Tổng
Bài tập Toán lớp 2: Số hạng - Tổng
Bài tập Toán lớp 2: Số hạng - Tổng là tài liệu do VnDoc biên soạn với các bài tập Toán lớp 2 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 2 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.
A. Lý thuyết cần nhớ về số hạng và tổng
+ Trong phép cộng 10 + 20 = 30 thì 10 và 20 được gọi là số hạng và 30 được gọi là tổng
+ Thực hiện phép tính
- Đặt tính theo cột dọc, các số cùng một hàng được đặt thẳng với nhau
- Cộng các số từ hàng đơn vị đến hàng chục
B. Bài tập vận dụng về số hạng và tổng
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của phép tính 42 + 14 có giá trị là:
| A. 50 | B. 56 | C. 66 | D. 76 |
Câu 2: Số còn thiếu để điền vào dấu *: 51 + 1* = 61 là số:
| A. 3 | B. 2 | C. 0 | D. 1 |
Câu 3: Số hạng thứ nhất là số lẻ lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Tổng của hai số đó là:
| A. 19 | B. 29 | C. 11 | D. 21 |
Câu 4: Tổng của phép tính 14 + 25 có giá trị là:
| A. 38 | B. 40 | C. 37 | D. 39 |
Câu 5: Trong vườn có 12 cây nhãn và 20 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây nhẫn và cây táo có trong vườn?
| A. 30 cây | B. 32 cây | C. 42 cây | D. 12 cây |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
| Số hạng | 16 | 43 | 25 | 38 |
| Số hạng | 10 | 53 | 14 | 31 |
| Tổng | 26 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết:
a, Các số hạng là 10 và 24
b, Các số hạng là 16 và 31
c, Các số hạng là 20 và 14 d, Các số hạng là 15 và 33
Bài 3: Hoa có 10 quả bóng bay. Hồng có 14 quả bóng bay. Hỏi hai bạn Hoa và Hồng có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Biết số hạng thứ nhất là số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm số hạng thứ hai?
Bài 5: Tìm tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau?
Bài 6: Cho các thẻ số: 3, 7, 2.
- a) Hãy ghép số lớn nhất và số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 thẻ số trên
- b) Tìm tổng của 2 số vừa ghép được.
C. Lời giải bài tập về số hạng và tổng
I. Bài tập trắc nghiệm
| Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
| B | C | A | D | B |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
| Số hạng | 16 | 43 | 25 | 38 |
| Số hạng | 10 | 53 | 14 | 31 |
| Tổng | 26 | 96 | 39 | 69 |
Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án
--------
Tham khảo: