Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập SBT giúp các em học sinh nắm được các dạng bài tập liên quan đến phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Toán 2 bài 147 trang 72

Câu 1. Tính:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

567 − 425

…………

…………

…………

738 − 207

…………

…………

…………

752 − 140

…………

…………

…………

865 − 814

…………

…………

…………

Câu 3. Tính nhẩm (theo mẫu):

a,

500 – 300 = 200

600 − 300 =.......…

700 − 200 =........…

500 − 400 =.......…

700 − 300 =..........

800 − 300 =........…

b,

1000 – 200 = 800

1000 − 300 =......…

1000 − 400 =.........

1000 − 500 =......…

1000 − 600 =.........

1000 − 800 =......…

Câu 4. Khối lớp 1 có 287 học sinh, khối lớp 2 cóít hơn khối lớp 1 là 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

................

Bài giải vở bài tập Toán 2:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147

Câu 3. Tính nhẩm (theo mẫu):

a)

500 – 300 = 200

600 − 300 = 300

700 − 200 = 500

500 − 400 = 100

700 − 300 = 400

800 − 300 = 500

b)

1000 – 200 = 800

1000 − 300 = 700

1000 − 400 = 600

1000 − 500 = 500

1000 − 600 = 400

1000 − 800 = 200

Câu 4. Khối lớp 1 có 287 học sinh, khối lớp 2 có ít hơn khối lớp 1 là 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 2 bài 147

Bài giải

Khối lớp 2 có số học sinh là:

287 − 35 = 252 (học sinh)

Đáp số: 252 học sinh

Ngoài các bài giải Vở bài tập Toán lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối

    Xem thêm