Giải vở bài tập Toán 2 bài 137
Giải vở bài tập Toán 2 bài 137: Các số có ba chữ số
Giải vở bài tập Toán 2 bài 137: Các số có ba chữ số bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SBT giúp các em học sinh nắm chắc được cách đọc, viết cấu tạo các số có ba chữ số. Mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.
Giải vở bài tập Toán 2 bài 133: So sánh các số tròn trăm
Giải vở bài tập Toán 2 bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200
Hướng dẫn Giải vở bài tập Toán 2 bài 137 trang 60, 61
Câu 1. Nối (theo mẫu):
Câu 2. Nối (theo mẫu)
Câu 3. Viết (theo mẫu):
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 | 3 | 5 | 6 | ba trăm năm mươi sáu |
653 | ||||
5 | 6 | 3 | ||
hai trăm chín mươi mốt | ||||
708 | ||||
9 | 1 | 0 | ||
tám trăm mười lăm | ||||
500 |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)
Số 999 đọc là “chín chín chín”.
Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.
b)
Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.
Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.
Câu 5. Số?
Trong hình bên:
a) Có …. hình tam giác.
b) Có …. hình tứ giác.
Bài giải vở bài tập Toán 2:
Câu 1. Nối (theo mẫu):
Câu 2. Nối (theo mẫu)
Câu 3. Viết (theo mẫu)
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 | 3 | 5 | 6 | ba trăm năm mươi sáu |
653 | 6 | 5 | 3 | sáu trăm năm mươi ba |
563 | 5 | 6 | 3 | năm trăm sáu mươi ba |
291 | 2 | 9 | 1 | hai trăm chín mươi mốt |
708 | 7 | 0 | 8 | bảy trăm linh tám |
910 | 9 | 1 | 0 | chín trăm mười |
815 | 8 | 1 | 5 | tám trăm mười lăm |
500 | 5 | 0 | 0 | năm trăm |
Câu 4:
Câu 5. Số?
Trong hình bên:
a) Có 3 hình tam giác.
b) Có 3 hình tứ giác.
Ngoài các bài giải Vở bài tập Toán lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.