Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87: Luyện tập chung
Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87
Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 + 86 + 87: Luyện tập chung với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học trong chương 4 vở bài tập Toán lớp 2 và cả cách trình bày giải Toán có lời văn. Mời các em cùng luyện tập.
Giải vở bài tập Toán 2 bài 79 + 80 + 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 85 trang 93
Câu 1. Tính nhẩm:
16 − 8 =..…
14 − 7 =..…
18 − 9 =..…
9 + 8 =..…
7 + 6 =..…
5 + 7 =..…
12 − 6=..…
4 + 7 =..…
17 − 9 =..…
20 − 1=..…
20 − 5 =..…
20 − 10 =.....
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
37 + 48
71 - 25
46 + 47
93 - 87
Câu 3. Tìm x:
a) x + 24 = 50
b) x – 18 = 18
c) 60 – x = 48
Câu 4. Bao gạo to cân nặng 45kg, bao gao bé nhẹ hơn bao gạo to 18kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu 5. Dùng thước và bút nối các điểm để có ba hình chữ nhật:
Bài giải vở bài tập Toán 2:
Câu 1.
16 − 8 = 8
14 − 7 =7
18 − 9 = 9
9 + 8 = 17
7 + 6 = 13
5 + 7 = 12
12 − 6= 6
4 + 7 = 11
17 − 9 = 8
20 − 1= 19
20 − 5 = 15
20 − 10 = 10
Câu 2.
Câu 3. Tìm x:
a) x + 24 = 50
x = 50 – 24
x = 26
b) x – 18 = 18
x = 18 +18
x = 36
c) 60 – x = 48
x = 60 – 48
x = 12
Câu 4.
Tóm tắt
Bao to có : 45kg
Bao gạo nhỏ nhẹ hơn : 18kg
Bao nhỏ có :….kg?
Bài giải
Bao bé cân nặng:
45 – 18 = 27 (kg)
Đáp số: 27kg
Câu 5.
Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 86 trang 94
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
48 + 48
92 - 37
62 + 38
100 - 43
Câu 2. Ghi kết quả tính:
15 − 7 + 8 =..…
6 + 7 − 9 =..…
12 − 5 + 7 =..…
17 − 9 + 8 =..…
9 + 6 − 7 =..…
14 − 5 + 3 =..…
8 + 8 − 9 =..…
17 − 8 + 6 =..…
6 + 9 − 9 =..…
Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống
a)
Số hạng | 45 | 24 | 35 | |
Số hạng | 5 | 35 | 56 | |
Tổng | 84 | 96 |
b)
Số bị trừ | 56 | 79 | 100 | |
Số trừ | 19 | 28 | 28 | |
Hiệu | 35 | 39 |
Câu 4. Thùng bé có 22kg sơn, thùng to có nhiều hơn thùng bé 8kg sơn. Hỏi thùng to có bao nhiêu ki – lô – gam sơn?
Câu 5. Hãy kéo dài đoạn thẳng AB theo chiều mũi tên để được đoạn thẳng AC dài 1dm.
Bài giải
Câu 1.
Câu 2.
15 − 7 + 8 = 16
6 + 7 − 9 = 4
12 − 5 + 7 = 14
17 − 9 + 8 = 16
9 + 6 − 7 = 8
14 − 5 + 3 = 12
8 + 8 − 9 = 7
17 − 8 + 6 = 15
6 + 9 − 9 = 6
Câu 3.
a)
Số hạng | 45 | 24 | 35 | 40 |
Số hạng | 5 | 60 | 35 | 56 |
Tổng | 50 | 84 | 70 | 96 |
b)
Số bị trừ | 56 | 63 | 79 | 100 |
Số trừ | 19 | 28 | 40 | 28 |
Hiệu | 37 | 35 | 39 | 72 |
Câu 4.
Tóm tắt:
Bài giải
Thùng to nặng số ki-lô-gam là:
22 + 8 = 30 (kg)
Đáp số: 30kh
Câu 5.
Hướng dẫn chi tiết Giải vở bài tập Toán 2 bài 87 trang 95
Câu 1. Đặt tính rồi tính
78 + 6
94 - 7
56 + 19
74 - 28
Câu 2. Ghi kết quả tính:
14 + 9 + 7 =..…
25 + 25 − 19 =..…
44 + 48 − 38 =..…
63 − 15 + 27 =..…
Câu 3. Năm nay bà 70 tuổi, bố kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Câu 4. Số
a) 62 + 34 = 34 + ....
b) 71 + .... = 19 + 71
c) 36 + 17 = .... + 36
d) .... + 12 = 12 + 48
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Sinh nhật của em là ngày…. tháng …..
b) Chủ nhật của tuần lễ này là ngày ….. tháng …..
Bài giải
Câu 1.
Câu 2.
14 + 9 + 7 = 30
25 + 25 − 19 = 31
44 + 48 − 38 = 54
63 − 15 + 27 = 75
Câu 3.
Tóm tắt:
Bà: 70 tuổi
Bố kém bà: 28 tuổi
Bố: ….tuổi?
Bài giải
Tuổi của bố là:
70 – 28 = 42 (tuổi)
Đáp số: 42 tuổi
Câu 4.
a) 62 + 34 = 34 + 62
b) 71 + 19= 19 + 71
c) 36 + 17 = 17+ 36
d) 48+ 12 = 12 + 48
Câu 5.
a) Sinh nhật của em là ngày 26 tháng 5
b) Chủ nhật của tuần lễ này là ngày 11 tháng 12.
Ngoài các bài giải Vở bài tập Toán lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.