Giải vở bài tập Toán 2 bài 83: Ôn tập về đo lường
Giải vở bài tập Toán 2 bài 83 trang 90, 91
Giải vở bài tập Toán 2 bài 83: Ôn tập về đo lường với đáp án và hướng dẫ giải chi tiết giúp các em học sinh hiểu được cách xác định khối lượng (qua sử dụng cân), xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Toán 2 bài 83: Ôn tập về hình học trang 90,91
Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 2. Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 | Thứ hai | 6 | 13 | 20 | 27 | |
Thứ ba | 7 | 14 | 21 | 28 | ||
Thứ tư | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Thứ năm | 2 | 9 | 16 | 24 | 30 | |
Thứ sáu | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ bảy | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Chủ nhật | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
11 | Thứ hai | 3 | 10 | 17 | 24 | |
Thứ ba | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Thứ tư | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
Thứ năm | 6 | 13 | 20 | 27 | ||
Thứ sáu | 7 | 14 | 21 | 28 | ||
Thứ bảy | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Chủ nhật | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
12 | Thứ hai | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 |
Thứ ba | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
Thứ tư | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ năm | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Thứ sáu | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
Thứ bảy | 6 | 13 | 20 | 27 | ||
Chủ nhật | 7 | 14 | 21 | 28 |
Tháng 10 có ……… ngày; có ………… ngày chủ nhật là các ngày:…
b) Tháng 11 có …… ngày; có …… ngày chủ nhật và có …… ngày thứ năm.
c) Tháng 12 có …… ngày; có …… ngày chủ nhật và có ……… ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ …… ngày.
Câu 3. Xem tờ lịch của bài 2 rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm:
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ ………
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ ……….
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ …….
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ ……….
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ …….
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ ……….
Câu 4.
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Lan vào học lúc ………… giờ.
b) Lan ra chơi lúc …………
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc …………
Bài giải vở bài tập Toán 2:
Câu 1.
Câu 2.
10 | Thứ hai | 6 | 13 | 20 | 27 | |
Thứ ba | 7 | 14 | 21 | 28 | ||
Thứ tư | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Thứ năm | 2 | 9 | 16 | 24 | 30 | |
Thứ sáu | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ bảy | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Chủ nhật | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
11 | Thứ hai | 3 | 10 | 17 | 24 | |
Thứ ba | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Thứ tư | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
Thứ năm | 6 | 13 | 20 | 27 | ||
Thứ sáu | 7 | 14 | 21 | 28 | ||
Thứ bảy | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Chủ nhật | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
12 | Thứ hai | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 |
Thứ ba | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
Thứ tư | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ năm | 4 | 11 | 18 | 25 | ||
Thứ sáu | 5 | 12 | 19 | 26 | ||
Thứ bảy | 6 | 13 | 20 | 27 | ||
Chủ nhật | 7 | 14 | 21 | 28 |
a) Tháng 10 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5; 12; 19; 26
b) Tháng 11 có 30 ngày; có 5 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ năm.
c) Tháng 12 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ 8 ngày.
Câu 3.
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư.
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu.
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm.
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ bảy.
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm.
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ tư.
Câu 4.
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, Lan vào học lúc 7giờ.
b) Lan ra chơi lúc 9 giờ.
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ.
Ngoài các bài giải Vở bài tập Toán lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.