Bài tập 8 cộng với một số 8 + 5
Bài tập Toán lớp 2: 8 cộng với một số, 8 + 5
Bài tập Toán lớp 2: 8 cộng với một số, 8 + 5 là tài liệu do VnDoc biên soạn với các bài tập Toán lớp 2 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 2 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Lý thuyết cần nhớ về phép cộng của 8 với một số
+ Phép cộng 8 + 5
Đặt tính:

+ Bảng cộng 8 với một số
| 8 + 0 = 8 | 8 + 1 = 9 | 8 + 2 = 10 | 8 + 3 = 11 | 8 + 4 = 12 |
| 8 + 5 = 13 | 8 + 6 = 14 | 8 + 7 = 15 | 8 + 8 = 16 | 8 + 9 = 17 |
+ Trong một phép cộng, nếu đổi vị trí của hai số thì kết quả của phép tính đó không thay đổi
B. Bài tập vận dụng về 8 cộng với một số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 8 + 4 là:
| A. 12 | B. 13 | C. 14 | D. 15 |
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 15?
| A. 8 + 7 | B. 8 + 2 | C. 8 + 9 | D. 8 + 8 |
Câu 3: Lan có 8 quả cam, Hồng có 6 quả cam. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu quả cam?
| A. 14 quả cam | B. 15 quả cam | C. 16 quả cam | D. 17 quả cam |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 + 3 …. 8 + 7 là:
| A. > | B. < | C. = |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 + …. = 12 là:
| A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
Câu 6: Thỏ bố hái được 8 cây nấm, Thỏ mẹ hái được 6 cây nấm. Số cây nấm cả thỏ bố và Thỏ mẹ hái được là:
|
A. 6 cây |
B. 7 cây |
C. 8 cây |
D. 14 cây |
Câu 7: Phép tính nào dưới đây không có tổng bằng 12?
|
A. 10 + 2 |
B. 8 + 5 |
C. 6 + 6 |
D. 12 + 0 |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính nhẩm:
| 8 + 5 = | 8 + 2 = | 8 + 7 = | 5 + 8 = | 6 + 8 = |
| 8 + 9 = | 3 + 8 = | 8 + 4 = | 8 + 3 = | 8 + 8 = |
Bài 2: Đặt rồi tính
| 8 + 2 | 8 + 7 | 8 + 6 | 8 + 9 |
Bài 3: Tính nhẩm:
| 8 + 2 + 4 = | 8 + 8 + 1 = | 8 + 4 + 9 = |
| 8 + 3 + 6 = | 8 + 9 + 1 = | 8 + 5 + 7 = |
Bài 4: Hoa có 5 quyển vở. Hoa được cô giáo tặng thêm 8 quyển vở nữa. Hỏi Hoa có tổng cộng bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: Tính (theo mẫu)
M: 3 + 5 + 2 = 8 + 2 = 10
a) 2 + 6 + 4 = …………………………………………………………………..
b) 1 + 7 + 5 = …………………………………………………………………..
c) 4 + 4 + 6 = …………………………………………………………………..
d) 5 + 3 + 9 = …………………………………………………………………..
Bài 6: Nối 2 phép tính có kết quả giống nhau:
| 8 + 3 | 8 + 8 | 8 + 7 | 8 + 10 |
| 11 + 4 | 12 + 6 | 9 + 2 | 9 + 7 |
C. Lời giải bài tập 8 cộng với một số
I. Bài tập trắc nghiệm
| Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
| A | A | A | B | B |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
| 8 + 5 = 13 | 8 + 2 = 10 | 8 + 7 = 15 | 5 + 8 = 13 | 6 + 8 = 14 |
| 8 + 9 = 17 | 3 + 8 = 11 | 8 + 4 = 12 | 8 + 3 = 11 | 8 + 8 = 16 |
Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án
--------
Tham khảo thêm: