71 đề thi giữa kì 1 Toán 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều

Đề thi Toán lớp 5 giữa học kì 1 bao gồm 71 đề thi giữa kì 1 Toán 5 là bộ đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp. Các đề thi giữa kì 1 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức nửa đầu học kì 1 môn Toán lớp 5 và luyện tập thêm về các dạng bài tập, ôn luyện chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 5.

Các đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán sau đây là đề ôn tập, củng cố kiến thức, giúp các em học sinh nắm được các kiến thức Toán nửa đầu học kì 1, chuẩn bị cho các bài thi giữa kì 1 hiệu quả.

Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 5 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính về phân số, tìm x… Số thập phân và phân số, hỗ số, so sánh…

Số câu

2

1

 

1

 

 

 

1

2

3

Câu số

1, 2

6

 

5

 

 

 

9

 

 

Số điểm

2

1

 

1

 

 

 

0,5

2

2,5

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, độ dài, khối lượng

Số câu

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

Câu số

 

 

4

 

3

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

Yếu tố hình học: diện tích, chu vi hình chữ nhật. Giải bài toán tỉ lệ thuận, tổng hiệu

Số câu

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Câu số

 

 

 

7

 

8

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

1,5

 

2

 

 

 

3,5

Tổng

Số câu

2

1

1

2

1

1

 

1

4

5

Số điểm

2

1

1

2,5

1

2

 

0,5

4

6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Họ và tên: …………….

Lớp: 5….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC ............
BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1

A. \frac{17}{5}
B. \frac{15}{5}
C. \frac{6}{5}
D. \frac{5}{17}

Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1

A. 54

B. 904254

C. 9042

D. 9042,54

b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là? (0,5 điểm) M2

A. Phần triệu

B. Phần mười

C. Phần trăm

D. Phần nghìn

Bài 3: a) 7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4

A. 7,09

B. 7,9

C. 0,79

D. 0,790

b) Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M2

0,009 ......... 56, 1

Bài 4: Chiều dài \frac{4}{5}m, chiều rộng \frac{1}{2}m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) M3

A. \frac{5}{7}m
B. \frac{4}{10}m
C. \frac{13}{5}m
D. \frac{13}{10}m

Câu 5. (1 điểm): Tính: M2

a. \frac{3}{5}+\frac{1}{6}

b. 3\frac{4}{5}x\frac{1}{8}

Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1

34,075; 34,257; 37,303; 34,175

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? M2

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta? M3

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100 M4

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

PHẦN I. (4 điểm)

 

Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: ý A

1 điểm

Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý

0,5 điểm

a) Ý C ; b) Ý B

 

Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý

0,5điểm

a) Ý B ; b) Điền đúng dấu

 

Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C

1 điểm

PHẦN II. (6 điểm)

 

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần

0.5 điểm

Câu 6. (1 điểm)

 

Câu 7. (1,5 điểm)

 

May một bộ đồng phục hết số mét vải là:

90 : 30 = 3 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là:

3 x 60 = 180 (m)

0,25 điểm

0.25 điểm

Đáp số: 180 mét vải

0.25 điểm

Câu 8. (2 điểm)

 

Chiều rộng khu đất là:

200 x \frac{3}{4} = 150 (m)

0,25 điểm

0.5 điểm

Diện tích khu đất đó có số hec-ta là:

200 x 150 = 30000 (m2)

0,25 điểm

0. 5 điểm

Đổi: 30000 m2 = 3 ha

0.25 điểm

Đáp số: 3 ha

0.25 điểm

Câu 9 .(0,5 điểm)

150 - X + 35 = 100

150 – X = 100 – 35

150 – X = 65

X = 150 - 65

X = 85

 

Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 5 năm 2023

Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. \frac{100}{57}
B. \frac{25}{100}
C. \frac{15}{20}
D. \frac{10}{55}

b) Hỗn số 5\frac{7}{100} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7

B. 5,007

C. 5,07

D. 5,70

Câu 2. (1 điểm)

a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :

A. 68, 3

B. 6,83

C. 68, 03

D. 608,03

b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:

A. \frac{5}{10}
B. \frac{5}{100}
C. \frac{5}{1000}
D. 5 đơn vị

Câu 3. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345

A. 57,843

B. 56,834

C. 57,354

D. 56,345

b) Số tự nhiên x biết: 15,89 < x < 16,02 là :

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 4. (1 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?

A. 3000 cây

B. 750 cây

C. 300 cây

D. 7500 cây

Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4,35m2 = …………….dm2

b) 8 tấn 35kg = ………….tấn

c) 5 km 50m = …………..km

d) \frac{1}{4}ha =…..………...m2

Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống .

38,2 ……. 38,19

45,08 …… 45,080

62,123 ……. 62,13

90,9……89, 9

Câu 7. (1 điểm).Tính

a) \frac{1}{14}+\frac{3}{8}

b) 1-1\frac{1}{5}:1\frac{1}{2}=

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Đáp án: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

a- B ; b- C

a- C ; b- B

a- D ; b- C

B

Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm

Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.

Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 8 (2 điểm)

Diện tích nền căn phòng là: 6 x 15 = 90 (m2) (0,5 điểm)

Diện tích của 1 viên gạch: 3 x 3= 9 (dm2) (0,5 điểm)

Đổi 90 m2 = 9000 dm2 (0,25 điểm)

Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :

9000 : 9 = 1000 (viên) (0,5 điểm)

Đáp số : 1000 viên (0,25 điểm)

Câu 9. (1 điểm)

Lí luận, Vẽ sơ đồ, tìm được hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm.

Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.

Đáp số: 0,25 điểm

Đáp án:

Vì mỗi năm, mỗi người tăng thêm một tuổi nên 3 năm nữa mẹ cũng hơn con 30 tuổi.

Ta có sơ đồ:

Giải:

Hiệu số phần bằng nhau giữa số tuổi của mẹ và số tuổi của con 3 năm nữa là :

3-1 = 2 ( phần )

Tuổi mẹ 3 năm nữa là :

30 :2 * 3 = 45 ( tuổi )

Số tuổi của mẹ hiện nay là

45-3 = 42 ( tuổi )

Vậy tuổi con hiện nay là :

42-30 = 12 ( tuổi )

Đáp số: tuổi mẹ: 42 tuổi; tuổi con: 12 tuổi.

 

Lưu ý: Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm.

Danh số sai: không cho điểm

Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó.

HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Số \frac{3457}{1000}được viết dưới dạng số thập phân là:

a. 34,57
b. 3,457
c. 345,7
d. 0,3457

Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:

a. 0,647
b. 0,467
c. 647
d. 0,746

Câu 3: (0,5 điểm) 2\frac{1}{4} gấp bao nhiêu lần \frac{1}{8}?

a. 24 lần
b. 18 lần
c. 12 lần
d. 9 lần

Câu 4: (0,5 điểm) 23 m2 = …… ha?

a. 0,23
b. 0,023
c. 0,0023
d. 0,00023

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?

a. 40 m
b. 1,2 m
c. 1,6 m
d. 60 cm

Câu 6: (0,5 điểm) Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?

a. \frac{2}{3}
b. \frac{19}{25}
c. \frac{5}{7}
d. \frac{1}{6}

Câu 7: (0,5 điểm) Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45 hộp đồ dùng học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền?

a. 2 700 000 đồng
b. 270 000 đồng
c. 27 000 đồng
d. 300 000 đồng

Câu 8: (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên X và Y sao cho X < 50,67 < Y

a. X = 49 và Y = 50
b. X = 49 và Y = 51
c. X = 50 và Y = 51
d. Không tìm được

PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8

……………………………………………………………………………………………..........................

Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 3kg 5g = ............................kg

4 km 75 m =............................m

b. 3456 kg = ............................tấn

7,6256 ha = ............................m2

Bài 3: (2 điểm): Tính:

\text { a) } 6 \frac{2}{7}+5 \frac{3}{7}=

\text { b) } 3 \frac{1}{5}: 1 \frac{1}{3}=

Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 1/2 tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 5: (0,5 điểm): Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí: \frac{27}{26}\frac{38}{37}

Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 5

PHẦN I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm

Câu 1: Khoanh vào ý b

Câu 2: Khoanh vào ý a

Câu 3: Khoanh vào ý b

Câu 4: Khoanh vào ý c

Câu 5: Khoanh vào ý c

Câu 6: Khoanh vào ý b

Câu 7: Khoanh vào ý a

Câu 8: Khoanh vào ý c

PHẦN II: Tự luận

Bài 1: Xếp đúng thứ tự các số từ lớn đến bé: 0,5 điểm

9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8

Sắp xếp từ lớn đến bé như sau: 9,8 ; 9,31 ; 9,13 ; 9,08 ; 8,89 ; 8,09

Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm: 0,25 điểm

a. 3kg 5g = 3, 005 kg

4 km 75 m = 4075 m

b. 3456 kg = 3,456 tấn

7,6256 ha = 76256 m2

Bài 3: Mỗi phần tính đúng: 1 điểm

Bài 4: Tìm đúng chiều rộng của thửa ruộng (0,5 điểm)

Tìm đúng diện tích của thửa ruộng (0,5 điểm)

Tìm đúng số tạ thóc thu hoạch của thửa ruộng (1 điểm)

Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm

Chi tiết lời giải

a) Chiều rộng thửa ruộng đó là :

240\times\frac{3}{4} = 180 (m)

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:

240 x 180 = 43200 (m2)

b) Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được \frac{1}{2} tạ thóc  là 50 kg

Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg thóc là:

50 x (43200 : 100) = 21600 ( kg)

Đổi 216 00 kg = 216 tạ

Đáp số: a) 43200 m2

b) 216 tạ

Bài 5: (0,5 điểm): Ta có

\begin{array}{l}
\frac{27}{26}=1+\frac{1}{26} \\
\frac{38}{37}=1+\frac{1}{37}
\end{array}

\frac{1}{26}>\frac{1}{27}

nên \frac{27}{26}>\frac{38}{37}

Chi tiết bộ đề: Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán 

Đề Toán lớp 5 giữa kì 1 trên bao gồm đầy đủ đáp án và hướng dẫn giải. Để ôn tập, củng cố kiến thức, các em học sinh cùng tham khảo các đề ôn tập sau đây.

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 2

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SỐ 1

Môn: Toán Lớp 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Phần I: Phần trắc nghiệm:

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là:

A. 3,3

B. 3,03

C. 3,003

D. 3,0003

2) Phân số thập phân \frac{834}{10}được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

3) Trong các số thập phân 42,538; 41,83; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538

B. 41,835

C. 42,358

D. 41,538

4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 600000 đ

B. 60000 đ

C. 6000 đ

D. 600 đ

Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

1) 3 \frac{5}{9}>2 \frac{7}{9}

2) 5 \frac{2}{5}<5 \frac{4}{10}

3) 0,9 < 0,1 < 1,2 

4) 96,4 > 96,38

5) 5m2 25dm2 = 525 dm2

6) 1kg 1g = 1001g

Phần II. Phần tự luận:

Bài 1:

1) Đặt tính rồi tính.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

2) Viết số thích hợp vào ô trống.

\frac{7}{2}=\frac{7\ \times\ .....}{2\times.....}=\frac{35}{10}

Bài 2: Tìm x?

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Bài 3:

Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

>> Tham khảo đề thi mới nhất: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5  theo Thông tư 22

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 3

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SỐ 2

Môn: Toán – Lớp 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:

A. 47,480 

B. 47,0480

C. 47,48

D. 47,048

Câu 2: Biết 12,... 4 < 12,14

Chữ số điền vào ô trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 4: Viết 1/10 dưới dạng số thập phân được

A. 10,0

B. 1,0

C. 0,01

D. 0,1

Phần II:

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

16m 75mm = …………..m

28ha = ………..km2

Câu 2: Tính:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 4

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SỐ 2

Môn: Toán – Lớp 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1:

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:

A. 80

B.\frac{8}{10}

C. \frac{8}{100}

b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:

A. \frac{235}{100}

B. 2\frac{35}{100}

C. 23\frac{5}{100}

c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:

A. 4,963

B. 4,693

C. 4,639

d) Số 0,08 đọc là:

A. Không phẩy tám.

B. Không, không tám.

Không phẩy không tám

Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :

4\frac{7}{10}= ……………………………

21\frac{8}{100} = ……………………………

Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào ô trống :

17,5 .... 17,500

\frac{145}{10} .... 14,5

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5 m2= ……………………………cm2

b) 2 km2= ………………………ha

c) 2608 m2= …………dam2……………m2

d) 30000hm2= ……………… ha

Bài 5: Tính kết quả :

a/ \frac{6}{7}+\frac{5}{8}

b/ 10\frac{7}{10}-4\frac{3}{10}

Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 5

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán – Lớp 5

(Thời gian làm bài  40 phút)

I- Trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:

A. 502,608

B. 52,608

C. 52,68

D. 502,68

Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:

A. \frac{6}{10}

B. \frac{6}{100}

C. \frac{6}{1000}

D. 6

Câu 3. 5\frac{6}{100}viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,06

B. 5,600

C. 5,6

D. 5,60

Câu 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:

A. 6,235

B. 5,325

C.6,325

D.4,235

Câu 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:

A. 25,018

B. 25,180

C. 25,108

D. 250,18

Câu 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. \frac{5}{100}

B. \frac{5}{10}

C. \frac{5}{1000}

D. 5

II. Tự luận:

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 5dm = ……….m

b. 2km 65m=………..km

c. 5 tấn 562 kg = ……tấn

d. 12m25dm2 =……. m2

Bài 2. Bài toán

Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 6

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Môn: Toán – Lớp 5

(Thời gian làm bài : 40 phút)

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428

B. 64,28

C. 642,8

D. 0,6428

2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2

B. 5060,2

C. 5006,2

D. 56000,2

3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 9\frac{5}{100}

B. 9\frac{5}{1000}

C. \frac{905}{1000}

D. \frac{9050}{1000}

5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:

A. 3 và 4

B. 4 và 5

C. 5 và 6

D. 6 và 8

Bài 2. So sánh hai số thập phân:

a) 3,71 và 3,685

b) 95,2 và 95,12

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7m2= ……..dm2

b) 6dm24cm2 = ……..cm2

c) 23dm2=…...m2

d) 5,34km2= …….ha

Bài 4. Tính:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 7

Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.

Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:

a, 50

b, \frac{5}{10}

c, \frac{5}{100}

d, \frac{5}{1000}

Bài 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:

a, 61,5

b, 6,15

c, 0,615

d, 615

Bài 3: 3m25dm2 = ………..m2

a, 3,5

b, 3,05

c, 30,5

d, 305

Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

a, 3,4

b, 3,04

c, 3,400

d, 3,40

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.

\frac{135}{10} = ………………………………………………………….

\frac{2009}{1000}=………………………………………………………….

Bài 2: So sánh các số thập phân sau:

a, 7,899 và 7,9

b, 90,6 và 89,7

Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7

…………………………………………………………………………

Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a, 42dm 4cm = …………………….dm

b, 2cm2 5mm2= ……………………cm2

c, 6,5ha = …………………….m2

d, 300g = ……………………..kg

Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 Số 8

Phần I: Trắc nghiệm:

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Hỗn số 4\frac{3}{5} được viết thành phân số:

A. \frac{9}{5}

B. \frac{12}{5}

C. \frac{27}{5}

D. \frac{23}{5}

Câu 2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:

A. 6,768 

B. 62,768

C. 62,678

D. 62,867

Câu 3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:

A. \frac{6}{10}

B. \frac{6}{100}

C. \frac{6}{1000}

D. \frac{6}{1000}

Câu 4. Phân số \frac{9}{100} thập phân viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,9

B. 0,09

C. 0,009

D. 9,00

Câu 5. Hỗn số 58\frac{27}{1000} được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 58,27 

B. 58,270

C. 58,0027

D. 58,027

Phần II: Tự luận:

1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

a. 83,2 ... 83,19 

b. 48,5 ... 48,500

c. 7,843 .... 7,85

d. 90,7.... 89,7

2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng \frac{5}{3} chiều rộng.

a.Tính diện tích thửa ruộng đó.

b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Đề thi giữa kì 1 Toán 5 số 9

Phần I: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0.5 điểm) 5\frac{7}{100} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7

B. 5,007

C. 5,07

D. 5,0007

Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= ……..km:

A. 5, 302

B. 53,02

C. 5,0302

D. 530,2

Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

A. 5,798

B. 5,897

C. 5,789

D. 5,879

Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = …………dm2

A. 72

B. 720

C. 702

D. 7002

Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?

A. 18 xe

B. 8 xe

C. 6 xe

D. 10 xe

Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là:

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 5

A. 18 km2

B. 18 ha

C. 18 dam2

D. 180 m2

Phần II: Tự Luận

Câu 1: Tìm x

a) 1 \frac{5}{7} \times x=2 \frac{3}{6}

b) \frac{29}{7}-x=\frac{3}{2}

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 6m 25 cm = ................m

b. 25ha =..................km2

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng \frac{5}{3}chiều rộng. Người ta đã sử dụng \frac{1}{12}diện tích mảnh đất để làm nhà.

a. Tính chiều dài chiều rộng?

b. Tính diện tích phần đất làm nhà?

Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn khác

Tham khảo chi tiết toàn bộ đề thi tại file tải về.

71 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 với các dạng kiến thức trong tâm, chi tiết cho từng bài học, rèn luyện kỹ năng giải Toán về phân số, hỗn số, bảng đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.

Tham khảo các đề thi giữa học kì 1 lớp 5 khác:

Đánh giá bài viết
3.497 1.050.437
30 Bình luận
Sắp xếp theo
  • QT Pham
    QT Pham

    Câu 7 đề 1 sai sao ý

    Thích Phản hồi 20:32 09/10
  • huyentram phamle
    huyentram phamle

    Có mỗi đề 1 là có kết quả 

    Thích Phản hồi 19:12 02/11
    • Lê Thị Ngọc Diễm Ms
      Lê Thị Ngọc Diễm Ms

      Hình như câu 8 á

      Thích Phản hồi 05:27 10/11
  • Nguyệt
    Nguyệt

    Sao hình chữ nhật lại chiều rộng bằng chiều dài ảo🖕

    Thích Phản hồi 20:53 06/11
    • Lê Thị Ngọc Diễm Ms
      Lê Thị Ngọc Diễm Ms

      Ừ nó viết thiếu 3/4 á bởi thấy kì

      Thích Phản hồi 05:26 10/11
  • dương nhật nam
    dương nhật nam

    nó  là một dạng  dặc biệt  của hình chữ nhật  là hình vuông


    Thích Phản hồi 21:39 06/11
  • dương nhật nam
    dương nhật nam

    😎


    Thích Phản hồi 21:40 06/11
  • Thẩm Mỹ Tt
    Thẩm Mỹ Tt

    Câu 7 sai ý 😑😑

    Thích Phản hồi 20:42 19/12
  • Thùy Đặng
    Thùy Đặng

    ??????????????

    Thích Phản hồi 10/11/22
  • Tươc Vương
    Tươc Vương

    ki vai


    Thích Phản hồi 10/11/22
  • Nguyễn Huấn
    Nguyễn Huấn

    3 và 1/3= 3 và 1/2 đúng ghi đ sai ghi s

    giúp mình với


    Thích Phản hồi 18/11/22
  • Vũ Thị Hoan
    Vũ Thị Hoan

    Haha


    Thích Phản hồi 21/12/22

Đề thi giữa kì 1 lớp 5

Xem thêm
Chỉ từ 79.000đ trải nghiệm VnDoc không quảng cáotải toàn bộ tài liệu trên VnDoc với tốc độ cao. Tìm hiểu thêm
Tải nhanh tài liệu 71 đề thi giữa kì 1 Toán 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro