Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án, ma trận bao gồm nhiều dạng bài tập Toán dành cho học sinh lớp 5 giúp các em kiểm tra kiến thức hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì 1 lớp 5. Mời các bạn tải về.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số đề: Gồm 10 đề. Trong đó có 05 đề thi kèm đáp án + ma trận và 05 đề thi có đáp án.
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Kết nối tri thức.
- File tải: Gồm file Word
10 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
\(\frac{18}{10};\frac{32}{500};\frac{99}{100};\frac{51}{1000}\). Có .... phân số thập phân.
|
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
|
A. 8,05 |
B. 0,850 |
C. 0,805 |
D. 0,580 |
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:
|
A. 55 |
B. 52 |
C. 25 |
D. 22 |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha
|
A. 170 |
B. 1 700 |
C. 17 |
D. 17 000 |
Câu 5. Hỗn số
\(2\frac{5}{100}\) chuyển thành phân số thập phân là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 6. Kết quả của phép tính
\(\frac{17}{25}+\frac{32}{15}\) là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm
\(\frac{2}{5}\) tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là:
|
A. 814 kg |
B. 914 kg |
C. 1 221 kg |
D. 1 231 kg |
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
|
A. 325 904 |
B. 325 940 |
C. 352 904 |
D. 352 940 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c.
\(\frac{132}{143}\times\frac{13}{25}+\frac{13}{25}\)
d.
\(\frac{154}{121}:\frac{12}{198}-1:\frac{12}{198}\)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
|
Tỉnh/ thành phố |
Thừa Thiên Huế |
Bắc Ninh |
Quảng Ninh |
|
Diện tích (km2) |
5 054 |
822,7 |
6 178, 2 |
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
| a. 15 dm 2 cm = ..... dm | 9 tấn 4 kg = ..... tấn |
| b. 5 m226 dm2 = ..... m2 | 7 tạ 2 yến = ..... tạ |
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
C |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
|
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
|
Câu 1 (2 điểm) |
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 500 c. d. |
1đ 1đ
|
|
Câu 2 (1 điểm) |
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. |
0,5đ
0,5đ |
|
Câu 3 (1.5 điểm) |
Bài giải Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2 Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây) Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. |
0.75đ
0.75đ
|
|
Câu 4 (1 điểm) |
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2 7 tạ 2 yến = 7,2 tạ |
0,5đ
0,5đ |
|
Câu 5 (0,5 điểm) |
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49. |
0,5đ |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
|
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG |
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 2. Ôn tập phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 3. Ôn tập phân số. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Phân số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 7. Hỗn số |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
SỐ THẬP PHÂN |
Bài 10. Khái niệm số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 11. So sánh các số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Bài 13. Làm tròn số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH |
Bài 15. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.5 |
|
|
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL |
3 |
|
5 |
7 |
|
2 |
|
|
8 |
|
10 điểm |
|
|
Điểm số |
1.5 |
|
2.5 |
4 |
|
2 |
|
|
4 |
6 |
||
|
Tổng số điểm |
1 điểm 15% |
6.5 điểm 65% |
2 điểm 20% |
|
10 điểm 100 % |
|||||||
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG |
|
|
|
|
||
|
1. Ôn tập số tự nhiên |
Nhận biết |
- Đọc, viết được các số tự nhiên |
|
1 |
|
C8 |
|
Kết nối |
- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
|
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. |
2 |
|
C1a, C1b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
|
3. Ôn tập phân số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
|
4. Phân số thập phân. |
Nhận biết |
- Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. |
|
1 |
|
C1 |
|
Kết nối |
- Biểu diễn được phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
5. Ôn tập các phép tính với phân số. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính phân số. |
2 |
|
C1c, C2d |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. |
|
|
|
|
|
|
6. Cộng, trừ hai phân số. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. |
|
1 |
|
C6 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. |
|
|
|
|
|
|
7. Hỗn số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. |
|
1 |
|
C5 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. |
|
|
|
|
|
|
8. Ôn tập hình học và đo lường. |
Kết nối |
- Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. |
|
1 |
|
C7 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. |
|
|
|
|
|
|
SỐ THẬP PHÂN |
|
|
|
|
||
|
9. Khái niệm số thập phân. |
Nhận biết |
- Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. |
|
1 |
|
C3 |
|
Kết nối |
- Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. |
1 |
|
C5 |
|
|
|
10. So sánh các số thập phân. |
Kết nối |
- So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. |
1 |
1 |
C2a |
C2 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
Kết nối |
- Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. |
1 |
|
C4 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. |
|
|
|
|
|
|
12. Làm tròn số thập phân. |
Kết nối |
- Làm tròn được các số thập phân. |
1 |
|
C2b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH |
|
|
|
|
||
|
Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta |
Nhận biết |
- Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
Vận dụng |
- Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. |
|
|
|
|
|
|
Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. |
Kết nối |
- Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. |
1 |
|
C3 |
|
|
|
Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích |
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 2


Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 3


Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 4
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a,
\(3\frac{9}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:
|
A. 3,900 |
B. 3,09 |
C. 3,009 |
D. 3,90 |
b. Hỗn số
\(3\frac{2}{5}\) được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)
A.
\(\frac{17}{5}\)
B.
\(\frac{15}{5}\)
C.
\(\frac{6}{5}\)
D.
\(\frac{5}{17}\)
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là:
|
A. 18,69 |
B. 1 869 |
C. 18,069 |
D. 180,69 |
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
B. Hàng trăm
D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a)
\(\frac{15}{17} ... 1\)
b)
\(\frac{4}{10} ... \frac{2}{5}\)
c) 3,125 ... 2,075
d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ
B. 26 công thợ
C. 27 công thợ
D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là?
A. 23ha
B. 24 ha
C. 26 ha
D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
\(6\frac{5}{9}\)thành phân số ta được:
A.
\(\frac{59}{9}\)
B.
\(\frac{58}{9}\)
C.
\(\frac{55}{9}\)
D.
\(\frac{54}{9}\)
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 10. Tính:
a)
\(\frac{1}{5} + \frac{2}{5}\) + = ------- = -----
b)
\(\frac{3}{4} - \frac{1}{2}\) = ------- = ----
b)
\(1\frac{1}{5} : 1\frac{1}{2}\) = ------ = -----
d) 3 x
\(\frac{1}{2}\) = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
\(\frac{3}{5}\) chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó?
Giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2
a, 5dam2 12m2
b, 45dam2 6m2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Còn tiếp, mời các bạn Tải về để lấy toàn bộ file 10 đề thi kèm đáp án.
Xem thêm:
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Có đáp án
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Trắc nghiệm Online
- Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Đề số 1
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Đề số 2
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Đề số 3
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Đề số 4
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán KNTT - Đề số 5