Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo soạn theo Thông tư 27 với 03 mức độ là bộ tài liệu bao gồm nhiều dạng bài tập Toán dành cho học sinh lớp 5 giúp các em kiểm tra kiến thức hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì 1 lớp 5 sắp tới. Mời các bạn cùng tải về tham khảo.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số đề: Gồm 10 đề thi. Trong đó có 05 đề thi kèm đáp án + ma trận và 05 đề thi kèm đáp án.
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 5 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
- File tải: Gồm file Word.
10 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
|
Trường: Tiểu học …….. Lớp: ………… Họ và tên: ………………………
|
Họ tên và chữ kí giám thị |
||
|
|
………………………………………….. ………………………………………….. |
||
|
Điểm |
Nhận xét |
Họ tên và chữ kí GK |
|
|
Ghi bằng số |
Ghi bằng chữ |
|
|
|
|
|
……………………. ……………………. |
………………………… ………………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm: Hai mươi tư đơn vi ̣, hai phần mười, tám phần nghìn được viết là: M1
A. 24,280
B. 24,028
C. 24,208
D. 24,820
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số
\(12\frac{8}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là: M1
A. 12,8
B. 12,08
C. 12,008
D. 12,80
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân 5,769; 5,697; 5,796; 5,679 là: M1
A. 5,769
B. 5,697
C. 5,679
D. 5,796
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: M2
A. 470 000 m2
B. 22 ha
C. 68 km2
D. 1 km2
Câu 5. (1 điểm) Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là
\(\frac{3}{5}\) . Hai số đó là : M2
A. 10 và 2
B. 12 và 22
C. 15 và 25
D. 30 và 50
Câu 6: (1 điểm) Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc trong 4 giờ thì cần dùng bao nhiêu máy bơm? (Công suất các máy bơm như nhau). M3
A. 18 máy bơm
B. 12 máy bơm
C. 10 máy bơm
D. 24 máy bơm
Câu 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2
A. 52,07 …….. 32,39
B. 71,9 ……... 71,900
C. 9,348…… 12,57
D. 42,8 ……….. 4,28
Câu 8: (2 điểm) Tính: M2
a)
\(\frac{3}{4} + \frac{2}{3} =\)
b)
\(\frac{5}{7} - \frac{2}{3} =\)
c)
\(\frac{4}{9} \times \frac{3}{10} =\)
d)
\(\frac{3}{4} \div \frac{9}{10} =\)
Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng
\(\frac{5}{3}\) chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. M3
Câu 10: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 chiều dài cạnh cái ao hình vuông là 6cm. Tính diện tích cái ao đó ngoài thực tế. M3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (20.. – 20..)
MÔN: TOÁN 5
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
C |
B |
D |
B |
C |
A |
|
(0,5 điểm) |
(0,5 điểm) |
(0,5 điểm) |
(0,5 điểm) |
(1 điểm) |
(1 điểm) |
...
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GKI – MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 20.. -20..
|
Mạch KT-KN |
Số câu, câu số, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2
|
Mức 3 |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
Số thập phân và hỗn số, so sánh số thập phân |
Số câu |
3 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
|
|
Câu số |
1,2,3 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
||
|
Đơn vị đo diện tích |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
||
|
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||
|
Giải bài toán rút về đơn vị |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
|
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
||
|
Tỉ lệ bản đồ |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
2 |
1 |
2 |
6 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
3 |
1 |
3 |
|
|
10 |
||
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 2




Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?:
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Câu 2: Phân số
\(\frac{65}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 000, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 5 mm. Trên thực tế, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài:
A. 4 km
B. 40 km
C. 400 m
D. 8 km
Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Câu 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Câu 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
|
6 kg 120 g …… 6,2 kg |
10m2 7 dm2 …….. 1070 dm2 |
|
|
3km2 7 ha …….. 37 ha |
87 ha 450 m2 ……. 870 450 m2 |
|
|
140 000 m2 …… 1,4 ha |
2km2 36 m2 ……… 200 036 m2 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Câu 4: Trang trại nhà bác Minh có 1 270 con gà và vịt. Sau khi bán 150 con gà và 185 con vịt thì số gà còn lại bằng
\(\frac{1}{4}\) số vịt. Hỏi ban đầu trang trại nhà bác Minh có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
...
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 4
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
\(\frac{{100}}{{57}}\)
B.
\(\frac{{65}}{{100}}\)
C.
\(\frac{{15}}{{20}}\)
D.
\(\frac{{30}}{{55}}\)
A. 58,011
B. 58,101
C. 58,010
D. 58,1
Lớp 4A có 45 bạn học sinh, trong đó có 28 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A là:
A.
\(\frac{{28}}{{45}}\)
B.
\(\frac{{28}}{{17}}\)
C.
\(\frac{{17}}{{28}}\)
D.
\(\frac{{17}}{{45}}\)
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 250 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài:
A. 25 mm
B. 25 cm
C. 25 dm
D. 25 m
Chị Hoa pha được 1 500 ml nước chanh. Chị rót đều lượng nước chanh này vào 6 cốc. Hỏi nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được vào bao nhiêu cốc như thế?
A. 8 cốc
B. 9 cốc
C. 12 cốc
D. 14 cốc
Một nhà máy có diện tích là 1 ha 200 m2. Biết nhà máy chia thành hai phân xưởng. Diện tích của phân xưởng A bằng
\(\frac{3}{7}\) diện tích của phân xưởng B. Vậy diện tích của phân xưởng B là:
A. 7 140 m2
B. 3 060 m2
C. 3 600 m2
D. 8 400 m2
II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
\(1\frac{2}{3} + \frac{1}{4} - \frac{7}{8}\)
b)
\(\frac{8}{{25}} \times \frac{{75}}{{19}} \times \frac{{19}}{{16}}\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2
c) 219 000 m2 = …… ha
d) 36 ha = …….. km2
Câu 4: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
...
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để lấy đầy đủ 10 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án.
Tham khảo:
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán CTST - Trắc nghiệm Online
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán CTST - Đề số 1
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán CTST - Đề số 2
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán CTST - Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Đề số 5
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo