Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 Có đáp án
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
35 Đề thi giữa kì 1 lớp 5 có đáp án
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 Có đáp án theo Thông tư 27 giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 5. Tài liệu này có tất cả 35 đề thi của sách kết nối, chân trời, cánh diều các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng anh kèm đáp án.
1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Kết nối tri thức
1.1 Môn Toán
Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
\(\frac{18}{10};\frac{32}{500};\frac{99}{100};\frac{51}{1000}\). Có .... phân số thập phân.
|
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
|
A. 8,05 |
B. 0,850 |
C. 0,805 |
D. 0,580 |
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:
|
A. 55 |
B. 52 |
C. 25 |
D. 22 |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha
|
A. 170 |
B. 1 700 |
C. 17 |
D. 17 000 |
Câu 5. Hỗn số
\(2\frac{5}{100}\) chuyển thành phân số thập phân là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 6. Kết quả của phép tính
\(\frac{17}{25}+\frac{32}{15}\) là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm
\(\frac{2}{5}\) tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là:
|
A. 814 kg |
B. 914 kg |
C. 1 221 kg |
D. 1 231 kg |
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
|
A. 325 904 |
B. 325 940 |
C. 352 904 |
D. 352 940 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c.
\(\frac{132}{143}\times\frac{13}{25}+\frac{13}{25}\)
d.
\(\frac{154}{121}:\frac{12}{198}-1:\frac{12}{198}\)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
|
Tỉnh/ thành phố |
Thừa Thiên Huế |
Bắc Ninh |
Quảng Ninh |
|
Diện tích (km2) |
5 054 |
822,7 |
6 178, 2 |
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
| a. 15 dm 2 cm = ..... dm | 9 tấn 4 kg = ..... tấn |
| b. 5 m226 dm2 = ..... m2 | 7 tạ 2 yến = ..... tạ |
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
C |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
...
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
|
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG |
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 2. Ôn tập phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 3. Ôn tập phân số. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Phân số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 7. Hỗn số |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
SỐ THẬP PHÂN |
Bài 10. Khái niệm số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 11. So sánh các số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Bài 13. Làm tròn số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH |
Bài 15. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.5 |
|
|
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL |
3 |
|
5 |
7 |
|
2 |
|
|
8 |
|
10 điểm |
|
|
Điểm số |
1.5 |
|
2.5 |
4 |
|
2 |
|
|
4 |
6 |
||
|
Tổng số điểm |
1 điểm 15% |
6.5 điểm 65% |
2 điểm 20% |
|
10 điểm 100 % |
|||||||
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG |
|
|
|
|
||
|
1. Ôn tập số tự nhiên |
Nhận biết |
- Đọc, viết được các số tự nhiên |
|
1 |
|
C8 |
|
Kết nối |
- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
|
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. |
2 |
|
C1a, C1b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
|
3. Ôn tập phân số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
|
4. Phân số thập phân. |
Nhận biết |
- Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. |
|
1 |
|
C1 |
|
Kết nối |
- Biểu diễn được phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
5. Ôn tập các phép tính với phân số. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính phân số. |
2 |
|
C1c, C2d |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. |
|
|
|
|
|
|
6. Cộng, trừ hai phân số. |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. |
|
1 |
|
C6 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. |
|
|
|
|
|
|
7. Hỗn số. |
Nhận biết |
- Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. |
|
1 |
|
C5 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. |
|
|
|
|
|
|
8. Ôn tập hình học và đo lường. |
Kết nối |
- Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. |
|
1 |
|
C7 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. |
|
|
|
|
|
|
SỐ THẬP PHÂN |
|
|
|
|
||
|
9. Khái niệm số thập phân. |
Nhận biết |
- Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. |
|
1 |
|
C3 |
|
Kết nối |
- Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. |
1 |
|
C5 |
|
|
|
10. So sánh các số thập phân. |
Kết nối |
- So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. |
1 |
1 |
C2a |
C2 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
Kết nối |
- Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. |
1 |
|
C4 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. |
|
|
|
|
|
|
12. Làm tròn số thập phân. |
Kết nối |
- Làm tròn được các số thập phân. |
1 |
|
C2b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH |
|
|
|
|
||
|
Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta |
Nhận biết |
- Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. |
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
Vận dụng |
- Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. |
|
|
|
|
|
|
Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. |
Kết nối |
- Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. |
1 |
|
C3 |
|
|
|
Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích |
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
|
A. 3,900 |
B. 3,09 |
C. 3,009 |
D. 3,90 |
b. Hỗn số
\(3\frac{2}{5}\) được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)
A.
\(\frac{17}{5}\)
B.
\(\frac{15}{5}\)
C.
\(\frac{6}{5}\)
D.
\(\frac{5}{17}\)
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là:
|
A. 18,69 |
B. 1 869 |
C. 18,069 |
D. 180,69 |
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
B. Hàng trăm
D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a)
\(\frac{15}{17} ... 1\)
b)
\(\frac{4}{10} ... \frac{2}{5}\)
c) 3,125 ... 2,075
d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ
B. 26 công thợ
C. 27 công thợ
D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là?
A. 23ha
B. 24 ha
C. 26 ha
D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
\(6\frac{5}{9}\)thành phân số ta được:
A.
\(\frac{59}{9}\)
B.
\(\frac{58}{9}\)
C.
\(\frac{55}{9}\)
D.
\(\frac{54}{9}\)
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 10. Tính:
a)
\(\frac{1}{5} + \frac{2}{5}\) + = ------- = -----
b)
\(\frac{3}{4} - \frac{1}{2}\) = ------- = ----
b)
\(1\frac{1}{5} : 1\frac{1}{2}\) = ------ = -----
d) 3 x
\(\frac{1}{2}\) = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
\(\frac{3}{5}\) chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó?
Giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2
a, 5dam2 12m2
b, 45dam2 6m2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
1.2 Môn Tiếng Việt
Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
|
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
||||
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GHK1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
|
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
|
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
|
4 |
|
|
||
|
1. Đọc hiểu văn bản
|
Nhận biết
|
- Xác định được sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ thứ nhất. - Xác định được điều gì gây nguy hiểm cho trái đất. (ở khổ cuối) |
|
2 |
|
C1, 2 |
|
Kết nối
|
- Hiểu được nghĩa của câu thơ. |
|
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
- Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|
|
|
||
|
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được đại từ trong đoạn thơ. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
- Hiểu nghĩa và tìm được ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm. Đặt câu với từ vừa tìm được. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
|
CÂU 7 |
1 |
|
|
|
||
|
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Tả được ngoại hình, tính cách của bà. - Kể được kỉ niệm đáng nhớ của em với bà. - Vận dụng được các kiến thức đã học để tả về người bà thân yêu. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
|
C7 |
|
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen ... dù da khác màu
Ta là nụ, là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Khói hình nấm là tai họa đấy
Bom H, bom A không phải bạn ta
Tiếng hát vui giữ bình yên trái đất
Tiếng cười ran cho trái đất không già
Hành tinh này là của chúng ta!
Hành tinh này là của chúng ta!
(Định Hải)
Câu 1 (0,5 điểm). Sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ đầu tiên trong bài thơ?
A. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
B. Quả bóng xanh, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển.
C. Quả bóng xanh, nấm, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
D. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, chim gù, trời xanh
Câu 2 (0,5 điểm). Đọc bài thơ, em thấy điều gì sẽ gây nguy hiểm cho trái đất?
A. Bom H, bom A
B. Khói hình nấm, bom H, bom A.
C. Không có điều gì làm trái đất nguy hiểm cả.
D. Bom H, khói hình nấm, bạn nhỏ
Câu 3 (0,5 điểm). Em hiểu câu thơ này có nghĩa là gì?
“Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!”
A. Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào cũng quý cũng thơm. Cũng như trên thế giới, mọi người dù có khác nhau về màu da nhưng đều bình đẳng, đáng quý, đáng yêu,…
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý nhất trên đời này.
C. Trẻ em quý, đẹp và thơm như hoa.
D. Loài đẹp nhất là loài hoa có màu sắc rực rỡ và mùi thơm nồng nàn nhất
Câu 4 (0,5 điểm). Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Mọi người hãy sống tự do giống như loài hoa thơm ngát, như những cánh chim hải âu.
B. Chúng ta phải bảo vệ các loài chim và các loài hoa.
C. Mọi người hãy sống đoàn kết vì hòa bình, chống chiến tranh và bảo vệ quyền bình đẳng tất cả các dân tộc trên thế giới.
D. Mọi người phải biết yêu thương đoàn kết với nhau, chia sẻ với những mảnh đời khó khăn bất hạnh.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân từ đại từ có trong đoạn thơ sau:
“Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
Câu 6 (2,0 điểm). Em hãy tìm ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với các từ vừa tìm được?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7 (4,0 điểm). Em hãy viết một bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
A. TIẾNG VIỆT: (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
|
A |
B |
A |
C |
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
...
1.3 Môn Tiếng Anh
I. LISTENING
Task 1. Listen and number.

Task 2. Listen and write the correct word.
1. What would Lan like to be in the future? Answer: __________
2. What would the girl like to be? Answer: __________
3. What would the boy like to be in the future? Answer: __________
Task 3. Listen and decide True (T) or False (F).
1. Sofia is Italian.
2. Mai and Sofia are in Class 5D.
3. They enjoy surfing the internet because they want to find recipes
4. Their favourite activity is cooking Vietnamese and Korean food.
II. READING AND WRITING
Task 1. Complete the sentence with one of the following words.
Helpful; Flat ; Table tennis ; Australian ; house ;
1. I have a new foreign friend. She’s ____________.
2. My new friend is ____________. He always helps his friends when they need it.
3. Linh’s favourite sport is __________.
4. I live in a___________. It is on the 12th floor.
5. Paul lives in a beautiful ____________. It has a big garden.
Task 2. Read and match.
|
1. What’s your mother like? 2. What’s your favourite animal? 3. What does she like doing in her free time? 4. What do you do at the weekend? 5. Why would you like to be a reporter? |
a. It’s giraffe. b. Because I want to talk to people. c. I often visit my grandparents with my parents. d. She is slim and tall. e. She likes going shopping. |
Task 3. Read and decide the sentences are True (T) or False (F).
Hi, I’m Alex. These are my friends. Today our class has a job fair. Everyone is talking about their future jobs. I want to be a scientist to discover new things. Kim would like to be a nurse to help sick people. Sam is strong and brave, so he would like to be a firefighter. Lily loves animals, so she dreams of becoming a vet. We all feel excited and happy about our dreams!
1. Alex would like to be a science teacher.
2. Kim is kind and helpful.
3. Sam would like to be a police officer because he is strong and brave.
4. Two friends would like to save animals.
5. The class feels excited and happy about their dreams.
Task 4. Reorder the word to make complete sentence.
1. He / at/ hospital /a / big / works/./
____________________________________________________
2. father / do / What / does / your /?/
____________________________________________________
3. / is/ animal/ My/ monkey/ favourite/ a/ . ____________________________________________________
4. does / in / your brother / What / do / free time/ ?
____________________________________________________
5. to / a / Why/ you/ would/ nurse/ like/ be/ ?
____________________________________________________
2. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo
2.1 Môn Toán
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?:
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Câu 2: Phân số
\(\frac{65}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800 000, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 5 mm. Trên thực tế, quãng đường từ nhà Lan đến trường dài:
A. 4 km
B. 40 km
C. 400 m
D. 8 km
Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Câu 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Câu 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
II. Tự luận
Câu 1: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
|
6 kg 120 g …… 6,2 kg |
10m2 7 dm2 …….. 1070 dm2 |
|
|
3km2 7 ha …….. 37 ha |
87 ha 450 m2 ……. 870 450 m2 |
|
|
140 000 m2 …… 1,4 ha |
2km2 36 m2 ……… 200 036 m2 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Câu 3: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Câu 4: Trang trại nhà bác Minh có 1 270 con gà và vịt. Sau khi bán 150 con gà và 185 con vịt thì số gà còn lại bằng
\(\frac{1}{4}\) số vịt. Hỏi ban đầu trang trại nhà bác Minh có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Đáp án |
A |
B |
A |
C |
C |
C |
II. Tự luận
...
Đề số 2
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
\(\frac{{100}}{{57}}\)
B.
\(\frac{{65}}{{100}}\)
C.
\(\frac{{15}}{{20}}\)
D.
\(\frac{{30}}{{55}}\)
A. 58,011
B. 58,101
C. 58,010
D. 58,1
Lớp 4A có 45 bạn học sinh, trong đó có 28 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 4A là:
A.
\(\frac{{28}}{{45}}\)
B.
\(\frac{{28}}{{17}}\)
C.
\(\frac{{17}}{{28}}\)
D.
\(\frac{{17}}{{45}}\)
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 250 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài:
A. 25 mm
B. 25 cm
C. 25 dm
D. 25 m
Chị Hoa pha được 1 500 ml nước chanh. Chị rót đều lượng nước chanh này vào 6 cốc. Hỏi nếu pha 3 l nước chanh thì chị Hoa rót được vào bao nhiêu cốc như thế?
A. 8 cốc
B. 9 cốc
C. 12 cốc
D. 14 cốc
Một nhà máy có diện tích là 1 ha 200 m2. Biết nhà máy chia thành hai phân xưởng. Diện tích của phân xưởng A bằng
\(\frac{3}{7}\) diện tích của phân xưởng B. Vậy diện tích của phân xưởng B là:
A. 7 140 m2
B. 3 060 m2
C. 3 600 m2
D. 8 400 m2
II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
\(1\frac{2}{3} + \frac{1}{4} - \frac{7}{8}\)
b)
\(\frac{8}{{25}} \times \frac{{75}}{{19}} \times \frac{{19}}{{16}}\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5km 63m = ……..…. km
b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2
c) 219 000 m2 = …… ha
d) 36 ha = …….. km2
Câu 4: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đáp án: B
Ta có 58,101 > 58,1 > 58,011 > 58,010
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là 58,101
2.2 Môn Tiếng Việt
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau:
|
Cứ hàng năm hàng năm
|
Tiếng gà trưa (Trích “Tiếng gà trưa” – Xuân Quỳnh) |
Câu 1 (0,5 điểm). Khổ thơ thứ nhất nói về nội dung gì?
A. Tiếng gà trưa trên đường hành quân.
B. Tiếng gà trưa gợi những kỉ niệm thời thơ ấu.
C. Tiếng gà trưa gợi những suy tư.
D. Tiếng gà trưa gắn với hình ảnh người bà.
Câu 2 (0,5 điểm). Hình ảnh xuyên suốt đoạn thơ là gì?
A. Giấc ngủ trưa.
B. Người chiến sĩ.
C. Tiếng gà trưa.
D. Hình ảnh người bà.
Câu 3 (0,5 điểm). Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “thân thuộc” trong câu “ Vì xóm làng thân thuộc” ?
A. Thân thiện.
B. Thân thiết.
C. Thân ái.
D. Thân quen.
Câu 4 (0,5 điểm). Thông điệp được tác giả gửi gắm qua đoạn thơ trên là:
A. Trân trọng tình cảm gia đình, hàng xóm và tình yêu quê hương, đất nước.
B. Trân trọng tình cảm bạn bè.
C. Trân trọng tình làng nghĩa xóm.
D. Trân trọng những kỉ niệm khi còn nhỏ.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân từ đa nghĩa trong câu sau:
Miếng trầu là đầu câu chuyện.
Câu 6 (2,0 điểm) Em hãy đặt câu với các từ đồng nghĩa sau: Tổ quốc, non sông, đất nước, nước nhà.
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7. Viết bài văn (4,0 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một bài văn ngắn tả cơn mưa rào bất chợt.
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………..........................
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt
...
Ma trận Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
4,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
|
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
||||
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
|
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
|
Từ câu 1 – Câu 4 |
|
4 |
|
|
||
|
1. Đọc hiểu văn bản
|
Nhận biết
|
- Xác định được nội dung chính của khổ thơ thứ nhất. - Xác định được chi tiết được nói trong bài. |
|
2 |
|
C1, 2 |
|
Kết nối
|
- Hiểu nghĩa và chọn được từ thích hợp. |
|
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
- Nêu được thông điệp mà tác giả muốn truyền tải. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
Câu 5 – Câu 6 |
2 |
|
|
|
||
|
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được từ đa nghĩa trong câu. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
- Hiểu nghĩa và sử dụng được từ đồng nghĩa để đặt câu. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
|
Câu 7 |
1 |
|
|
|
||
|
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Kể lại được các chi tiết cơn mưa rào chợt đến khi đang đến trường. - Vận dụng được các kiến thức đã học để kể về cơn mưa ấy. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
|
C7 |
|
3. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Cánh Diều
3.1 Môn Toán
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)
A. 75,132
B. 75,123
C. 75,213
D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm)
![]()
A. 4,6
B. 6,4
C. 0,4
D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 80,84
B. 80,804
C. 81,04
D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng bằng
\(\frac{1}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)
A. 15 m2
B. 432 m2
C. 105 m2
D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)
A. 470 000 m2
B. 22 ha
C. 68 km2
D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm)
A. 240 ha
B. 2 400 ha
C. 120 ha
D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: …………………………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………………………..
c) 24,24: ………………………………………………………………………………..
d) 231,01: ………………………………………………...............................................
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:
|
Tên các bạn |
Thủy |
Nam |
Hoàng |
Ngọc |
|
Thời gian chạy |
15,5 giây |
11,55 giây |
10,45 giây |
13,48 giây |
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng
\(\frac{4}{9}\) số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm)
|
a) 0,032 ha …. 3 200 m2 |
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2 |
Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
|
a) 3,8 < …….…< 5,007 |
b) 35,63 < …………. < 36,03 |
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là ………….. dm2
...
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số
\(\frac{{124}}{{1000}}\) viết dưới dạng số thập phân được:
| A. 0,124 | B. 1,24 | C. 12,4 | D. 124,0 |
Câu 2: Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy sáu mươi sáu” được viết là:
| A. 2566 | B. 250,66 | C. 25,066 | D. 25,66 |
Câu 3: Chữ số 7 trong số thập phân 3,273 thuộc hàng:
| A. Hàng phần trăm | B. Hàng phần nghìn |
| C. Hàng phần mười | D. Hàng đơn vị |
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 30dm và chiều dài bằng 50dm là:
| A. 24m2 | B. 20m2 | C. 15m2 | D. 12m2 |
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
| a) |
b) |
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:
| a) |
b) |
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
| a) 40kg 5g = ….kg | b) 12m2 46dm2 = …m2 |
| c) 6 tấn 7 tạ = ….tấn | d) 14m 37mm = …m |
Bài 4 (2 điểm): 12 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (biết năng suất mỗi người làm việc như nhau)
Bài 5 (3 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 3500m và chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Người ta sử dụng 1/4 diện tích để làm đường đi và 3/5 diện tích để làm nhà ở, phần diện tích đất còn lại để làm công viên cây xanh. Hỏi:
a) Diện tích của khu đất đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
b) Diện tích đất để làm công viên cây xanh là bao nhiêu héc-ta?
...
3.2 Môn Tiếng Việt
I. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Vịnh Hạ Long
Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng. Nét duyên dáng của Hạ Long chính là cái tươi mát của sóng nước, cái rạng rỡ của đất trời. Sóng nước Hạ Long quanh năm trong xanh. Đất trời Hạ Long bốn mùa sáng nắng. Bốn mùa Hạ Long mang trên mình một màu xanh đằm thắm: xanh biếc của biển, xanh lam của núi, xanh lục của trời. Màu xanh ấy như trường cửu, lúc nào cũng bát ngát, cũng trẻ trung, cũng phơi phới.
Tuy bốn mùa là vậy, nhưng mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng biệt, hấp dẫn lòng người . Mùa xuân của Hạ Long là mùa sương và cá mực. Mùa hè của Hạ Long là mùa mùa gió nồm nam và cá ngừ, cá vược. Mùa thu của Hạ Long là mùa trăng biển và tôm he… Song quyến rũ hơn cả vẫn là mùa hè của Hạ Long. Những ngày hè đi bên bờ biển Hạ Long ta có cảm giác như đi trước cửa gió. Ngọn gió lúc êm ả như ru, lúc phần phật như quạt, mang cái trong lành, cái tươi mát của đại dương vào đất liền, làm sảng khoái tâm hồn ta. Trong tiếng gió thổi, ta nghe tiếng thông reo, tiếng sóng vỗ, tiếng ve ran và cả tiếng máy, tiếng xe, tiếng cần trục từ trên các tầng than, bến cảng vòng lại. Những âm thanh của sự sống trăm ngả tụ về, theo gió ngân lên vang vọng.
(Theo Thi Sảnh)
Câu 1: (0,5 điểm). Tác giả miêu tả Vịnh Hạ Long vào mùa nào trong năm?
A. Mùa xuân, mùa hè.
B. Mùa hè, mùa đông, mùa thu.
C. Bốn mùa.
D. Mùa hè, mùa đông.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo tác giả, nét duyên dáng của Hạ long được thể hiện ở đâu?
A. Tươi mát của dòng nước, rạng rỡ của đất trời.
B. Rạng rỡ ở đất trời.
C. Tươi mát của dòng nước, rạng rỡ của thiên nhiên.
D. Những quần đảo hùng vĩ và rực rỡ.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo tác giả, Hạ Long quyến rũ hơn cả vào mùa nào? Vì sao?
A. Hạ Long quyến rũ hơn cá vào mùa xuân. Vì đó là mùa sương và cá mực.
B. Hạ Long quyến rũ hơn cá vào mùa hè. Vì nó hội tụ tất cả những âm thanh đi theo tiếng gió vang vọng về.
C. Hạ Long quyến rũ hơn cá vào mùa thu. Vì đó là mùa trăng biển, tôm he… đã tạo nên một Hạ Long thơ mộng, dịu dàng.
D. Mùa nào thì vịnh Hạ Long cũng đều quyến rũ theo một nét riêng.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, vì sao nói “Những âm thanh của sự sống trăm ngả tụ về”?
A. Vì tác giả nhắc đến nhiều âm thanh của tự nhiên, của sự vật, của sự sống của con người. Cho nên tất cả những điều ấy đã làm nên những âm thanh của sự sống trăm ngả tụ về.
B. Vì đó là những âm thanh của gió bao trùm cả Vịnh Hạ Long.
C. Đó chính là những âm thanh của tiếng sóng vỗ biển cả, tiếng ve ran trên mọi nẻo đường.
D. Là tiếng của những đoàn thuyền ra khơi đánh cá trở về.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển của các từ in đậm dưới đây:
a. Ngày ngày mặt trời (1) đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời (2) trong lăng rất đỏ.”
b. “Mùa xuân (1) là tết trồng cây
Làm cho đất nước ngày càng thêm xuân (2)”
…………………………………………………………………………………………
Câu 6 (2,0 điểm) Tìm vị trí có thể thêm dấu gạch ngang trong đoạn văn sau và cho biết tác dụng của nó:
"Để quạt điện được bền, người dùng nên thực hiện các biện pháp sau đây: trước khi bật quạt, đặt quạt nơi chắc chắn để chân quạt tiếp xúc đều với nền; khi điện đã vào quạt, tránh để cánh quạt bị vướng víu, quạt không quay được sẽ làm nóng chảy cuộn dây trong quạt; khi không dùng, cất quạt vào nơi khô, mát, sạch sẽ, ít bụi bặm."
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
II. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7. Viết bài văn (4,0 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một bài văn ngắn tả người bạn thân nhất của em.
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….........................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU - Đề số 1
I. TIẾNG VIỆT: (6,0điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
|
C |
A |
B |
A |
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
...
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
4,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
|
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
||||
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
|
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
|
Từ câu 1 – Câu 4 |
|
4 |
|
|
||
|
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
- Xác định được tác giả miêu tả Hạ Long vào màu nào trong năm. - Xác định nét duyên dáng của Hạ Long được thể hiện ở đâu. |
|
2 |
|
C1, 2 |
|
Kết nối |
- Xác định được Hạ Long quyến rũ hơn cá vào mùa nào và giải thích được vì sao tác giả nói thế. |
|
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu và nêu được nghĩa của câu. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
Câu 5 – Câu 6 |
2 |
|
|
|
||
|
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được từ đa nghĩa trong câu. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
- Hiểu nghĩa và sử dụng được từ đồng nghĩa để đặt câu. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
|
Câu 7 |
1 |
|
|
|
||
|
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Tả được ngoại hình, tính cách của bạn. - Kể được những kỉ niệm của em với bạn - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
|
C7 |
|
4. Đề thi giữa kì 1 lớp 5 tiếng Anh sách mới
4.1 Môn Tiếng Anh - Global success
Có trong file tải về!