Ngân hàng Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1 năm 2025
Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1
- Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 1
- Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 1
- Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 2
- Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 2
- Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 3
- Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 3
- Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 3 Nâng cao
- Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 3 Nâng cao
Ngân hàng Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1 năm 2025 được VnDoc tổng hợp có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì 1. Mời các thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: Gồm 18 trang (có đáp án - đáp án được in đậm). Trong đó mức 1 có 40 câu - Mức 2 có 27 câu - Mức 3 có 14 câu - Mức 3 nâng cao có 14 câu.
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 5
- File tải: Gồm file Word và file PDF.
Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 1
Câu 1: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”?
a. Đất nước
b. Quốc hiệu
c. Doanh nghiệp
d. Quốc tịch.
Câu 2: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ “thiên nhiên”?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
d. Tất cả mọi thứ không tồn tại xung quanh con người.
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “im lặng”?
a. Hiền lành
b. Dũng cảm
c. Yên ắng
d. Bảo vệ
Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?
a. Hợp lệ
b. Hợp lí
c. Phù hợp
d. Hợp tác
Câu 5: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “công nhân”?
a. Thợ cấy
b. Đại uý
c. Thợ điện
d. Tiểu thương
Câu 6: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Chiến tranh.
b. Xung đột
c. Bình yên
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 7: Nhóm từ “giáo viên, bác sĩ, kĩ sư” thuộc chủ đề:
a. Công nhân
a. Doanh nhân
b. Trí thức
c. Quân nhân
Câu 8: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “trí thức”?
a. Thợ cấy
b. Đại uý
c. Tiểu thương
d. Giáo viên
Câu 9: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “quân nhân”?
a.Thợ cấy
c. Đại uý
b. Tiểu thương
d. Giáo viên
Câu 10: Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu: “Anh bộ đội……………trên vai chiếc ba lô con cóc”?
a. đeo
b. xách
c. khiêng
d. vác
Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “to lớn”?
a. Xinh xắn
b. Khổng lồ
b. Xấu xí
d. Bé xíu
Câu 12: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Chiến tranh.
b. Đoàn kết.
c. Yêu thương.
d. Giữ gìn
Câu 13: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Yên tĩnh.
b. Lặng yên.
c. Thái bình
d. Thanh thản
Câu 14: Dòng nào dưới đây có từ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Thanh bình, thái bình, bình yên.
b. Bình yên, lặng yên, thanh bình.
c. Bình thản, thái bình, hiền hòa.
d. Bình thản, thái bình, lặng yên,
Câu 15: Trong các câu sau, từ “bay” nào là từ mang nghĩa gốc ?
a. Bác thợ nề đang cầm cái bay trát tường.
b. Đàn cò đang bay trên trời.
c. Em nhìn thấy máy bay.
d. Chiếc áo đã bay màu.
Câu 16: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “đẹp”?
a. Xinh xắn
b. Khổng lồ
c. Xấu xí
d. Bé xíu
Câu 17: Từ “răng” nào được dùng với nghĩa chuyển?
a. Răng cưa
c. Nhổ răng
b. Răng hàm
d. Khoa răng hàm mặt
Câu 18: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (quê hương, chôn rau cắt rốn)
a. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ …………………da diết.
b. Đó là nơi………………..của tôi.
(Đáp án:
a. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ quê hương da diết.
b. Đó là nơi chôn rau cắt rốn của tôi.)
Câu 19: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu “Việc nhỏ chí lớn”?
a. Nhỏ - lớn
c. Việc – chí
b. Việc nhỏ - chí lớn.
d. Cả a và c đều đúng
Câu 20: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu “Chết vinh còn hơn sống nhục”?
a. Vinh - nhục.
c. Chết - sống
b. Chết – vinh, sống - nhục.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 21: Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “có”?
a. Thân hữu
b. Bằng hữu
c. Hữu nghị
d. Hữu ích
...
Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 1
Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 2
Câu 1: Trong câu tục ngữ (thành ngữ) “Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết” có mấy cặp từ trái nghĩa?
a. 1 cặp
b. 2 cặp
c. 3 cặp
d. 4 cặp
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: (nhân viên, nhân dân)
Nước Việt Nam giàu mạnh, …………….. Việt Nam anh hùng.
Cô ấy là một………………của công ty.
(Đáp án: a. nhân dân b. nhân viên)
Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”.
……………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Đất nước, quê hương, giang sơn, …)
Câu 4: Tìm các từ đồng nghĩa với từ “bao la”:
……………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Thênh thang, mênh mông, bát ngát….)
Câu 5 : Em hãy tìm các từ đồng nghĩa với từ: “Mẹ”:……………………………………
(Đáp án: má, mẹ, u, bầm)
Câu 6: Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ được in nghiêng để hoàn thành các câu sau:
Áo rách khéo vá hơn lành ………may.
Kính trên nhường……………….
(Đáp án: a. vụng b. dưới)
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: (nhân cách, nhân vật)
Đó là những…………….điểm hình trong tác phẩm của ông.
Anh ấy là một người sống có……………nên được mọi người yêu mến.
(Đáp án: a. nhân vật b.nhân cách)
Câu 8: Tìm và gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ “hòa bình” có trong câu sau:
Đó là một miền quê thanh bình và yên tĩnh.
Cuộc sống ở đó rất bình yên.
(Đáp án:
Đó là một miền quê thanh bình và yên tĩnh.
Cuộc sống ở đó rất bình yên.)
Câu 9: Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ?
……………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ: mẹ, má, mạ, u, bầm ...)
Câu 10: Tìm những từ chứa tiếng “đồng” có nghĩa là “cùng”?
……………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Đồng hương, đồng đội, đồng hành, đồng chí…)
Câu 11: Thế nào là từ trái nghĩa? Lấy ví dụ?
……………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Ví dụ: xấu/đẹp ...)
Câu 12: Tìm và gạch chân dưới cặp từ đồng nghĩa có trong hai câu sau:
Khung cảnh ở đó yên ắng một cách kì lạ.
Giữa màn đem tĩnh mịch chỉ nghe tiếng ra à ơi của mẹ.
(Đáp án:
Khung cảnh ở đó yên ắng một cách kì lạ.
Giữa màn đem tĩnh mịch chỉ nghe tiếng ra à ơi của mẹ.)
Câu 13: Thế nào là từ nhiều nghĩa?
………………………………………………………………………………………………………………
(Đáp án: Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.)
Câu 14: Từ “ đứng” trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa gốc?
a. A-ri-ôn đứng trên boong tàu cất tiếng hát.
b. Đứng trước những khó khăn, A-ri-ôn chỉ chọn con đường chết.
c. Trời đứng gió.
d. Hòn đảo đứng sừng sững như một cái tháp khổng lồ.
Câu 15: Tìm và gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”?
a. Chúng ta có quyền tự hào về non sông gấm vóc của ta.
b. Chúng ta cùng chung tay xây dựng gian sơn giàu mạnh.
(Đáp án:
a. Chúng ta có quyền tự hào về non sông gấm vóc của ta.
b. Chúng ta cùng chung tay xây dựng giang sơn giàu mạnh.)
Câu 16: Câu nào dưới đây có từ “đánh” được dùng với nghĩa “ xoa hoặc xát lên bề mặt một vật để vật sạch đẹp”?
a. Chị đánh vào tay em.
b. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.
c. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
d. Hằng tuần, vào ngày nghỉ bố thường đánh giày.
Câu 17: Từ "chín" trong câu: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng." và câu "Tổ em có chín học sinh." là:
a. Từ đồng nghĩa.
b. Từ đồng âm.
c.Từ nhiều nghĩa.
d. Từ trái nghĩa.
...
Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 2
Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 3
Câu 1: Các từ: ca nước, ca mổ, ca vọng cổ là những từ:
a. Đồng âm
b. Đồng nghĩa
c. Trái nghĩa
d. Từ nhiều nghĩa.
Câu 2: Viết từ đồng nghĩa với “màu trắng” để hoàn thành câu sau sao cho phù hợp:
Em bé có nước da……………
(Đáp án: Trắng hồng, trắng trẻo….)
Câu 3: Dùng từ dưới đây để đặt câu (1 câu theo nghĩa gốc, 1 câu theo nghĩa chuyển)
- Ngọt
Nghĩa gốc:………………………………………………………………………
Nghĩa chuyển:…………………………………………………………………
(Đáp án: Ví dụ:
Nghĩa gốc: Quả cam này ngọt quá!
Nghĩa chuyển: Chị ấy nói ngọt thật!)
Câu 4: Điền vào chỗ trống những từ đồng nghĩa với những từ được in nghiêng trong mỗi câu sau:
Ngày nghỉ, em làm nhiều việc để đỡ đần (…………………………) cho cha mẹ (…………………………)
Năm giờ chiều nay, chuyến tàu hỏa(……………………….) sẽ rời ga Hàng Cỏ.
(Đáp án: a. giúp đỡ / ba má. b.xe lửa)
Câu 5: Xác định thành phần câu sau:
Cuộc tiếp xúc thân mật ấy / đã mở đầu cho tình bạn thắm thiết giữa tôi và A – lếch – xây.
CN VN
Câu 6: Những cặp từ nào sau đây đồng nghĩa không hoàn toàn?
a. Ba – bố.
b. Má – mẹ
c. Hi sinh – bỏ mạng
d. Xe lửa – tàu hỏa
Câu 7: Đâu là cặp từ đồng âm?
a. câu văn/ câu thơ
b. câu văn/ câu mực
c. câu cá/ câu cua
d. câu chữ/ câu từ
Câu 8: Dùng từ dưới đây để đặt câu (1 câu theo nghĩa gốc, 1 câu theo nghĩa chuyển)
- Đi
Nghĩa gốc:………………………………………………………………………
Nghĩa chuyển:…………………………………………………………………...
(Đáp án: Ví dụ:
Nghĩa gốc: Em đi bộ đến trường.
Nghĩa chuyển: Em đi dép quai hậu đến lớp.)
Câu 9: Đâu là cặp từ đồng âm?
a. hòn đá/ núi đá
b. cối đá/ đá tảng
c. đá cuội/ đá bóng.
d. tượng đá / hòn đá
Câu 10: Tìm một từ trái nghĩa với từ “ hòa bình” và đặt câu với từ vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………
VD: Chúng em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
Câu 11. Nối các thành ngữ, tục ngữ ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B:
|
A |
B |
|
1. Chịu thương chịu khó |
a. Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. |
|
2. Dám nghĩ dám làm |
b. Coi trọng đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc. |
|
3. Uống nước nhớ nguồn |
c. Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ |
|
4. Trọng nghĩa khinh tài |
d. Mạnh dạn, táo báo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện. |
(Đáp án: 1 -> c 2 -> d 3 -> a 4 -> b)
...
Kiểm tra kiến thức chuyên đề về từ đồng nghĩa lớp 5 - Mức 3
Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 - Mức 3 Nâng cao
Câu 1: Tìm những tục ngữ, thành ngữ có nghĩa “coi trọng bản chất hơn hình thức”?
a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
b. Người ta là hoa của đất.
c. Trọng nghĩa khinh tài.
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa với nhau về phẩm chất?
a. Vui vẻ / buồn bã
b. Đứng / ngồi
b. Hiền lành/độc ác
d. Ngẩng đầu/cao lớn
Câu 3: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào liên quan đến “hữu nghị”?
a. Bốn biển một nhà.
b. Hẹp nhà rộng bụng.
c. Xấu người đẹp nết.
d. Việc nhỏ chí lớn.
Câu 4: Tìm những cặp từ trái nghĩa với nhau về hình dáng?
a. Cao / thấp
b. Bé nhỏ / cao lớn.
c. Vạm vỡ/ gầy còm.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào liên quan đến “hợp tác”?
a. Bốn biển một nhà.
b. Kề vai sát cánh.
c. Xấu người đẹp nết.
d. Việc nhỏ chí lớn
Câu 6: Em hãy chỉ ra từ “mặt trời” nào trong câu mang nghĩa gốc? Từ “mặt trời” nào trong câu mang nghĩa chuyển?
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
...
Mời các bạn Tải về (bên dưới) để xem trọn bộ phần luyện từ và câu cùng đáp án (dài 18 trang)