Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngân hàng Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1 năm 2024

Đề thi Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1

Ngân hàng Luyện từ và câu Tiếng Việt lớp 5 giữa học kì 1 năm 2024 được VnDoc tổng hợp có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì 1.

Ngân hàng đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Câu 1: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”?

a. Đất nước

b. Quốc hiệu

c. Doanh nghiệp

d. Quốc tịch.

Câu 2: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ “thiên nhiên”?

a. Tất cả những gì do con người tạo ra.

b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

d. Tất cả mọi thứ không tồn tại xung quanh con người.

Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “im lặng”?

a. Hiền lành

b. Dũng cảm

c. Yên ắng

d. Bảo vệ

Câu 4: Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?

a. Hợp lệ

b. Hợp lí

c. Phù hợp

d. Hợp tác

Câu 5: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “công nhân”?

a. Thợ cấy

b. Đại uý

c. Thợ điện

d. Tiểu thương

Câu 6: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?

a. Chiến tranh.

b. Xung đột

c. Bình yên

d. Cả a và b đều đúng.

Câu 7: Nhóm từ “giáo viên, bác sĩ, kĩ sư” thuộc chủ đề:

a. Công nhân

a. Doanh nhân

b. Trí thức

c. Quân nhân

Câu 8: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “trí thức”?

a. Thợ cấy

b. Đại uý

c. Tiểu thương

d. Giáo viên

Câu 9: Từ nào sau đây thuộc nhóm từ “quân nhân”?

a.Thợ cấy

c. Đại uý

b. Tiểu thương

d. Giáo viên

Câu 10: Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu: “Anh bộ đội……………trên vai chiếc ba lô con cóc”?

a. đeo

b. xách

c. khiêng

d. vác

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “to lớn”?

a. Xinh xắn

b. Khổng lồ

b. Xấu xí

d. Bé xíu

Câu 12: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?

a. Chiến tranh.

b. Đoàn kết.

c. Yêu thương.

d. Giữ gìn

Câu 13: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hòa bình”?

a. Yên tĩnh.

b. Lặng yên.

c. Thái bình

d. Thanh thản

Câu 14: Dòng nào dưới đây có từ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?

a. Thanh bình, thái bình, bình yên.

b. Bình yên, lặng yên, thanh bình.

c. Bình thản, thái bình, hiền hòa.

d. Bình thản, thái bình, lặng yên,

Câu 15: Trong các câu sau, từ “bay” nào là từ mang nghĩa gốc ?

a. Bác thợ nề đang cầm cái bay trát tường.

b. Đàn cò đang bay trên trời.

c. Em nhìn thấy máy bay.

d. Chiếc áo đã bay màu.

Câu 16: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “đẹp”?

a. Xinh xắn

b. Khổng lồ

c. Xấu xí

d. Bé xíu

Câu 17: Từ “răng” nào được dùng với nghĩa chuyển?

a. Răng cưa

c. Nhổ răng

b. Răng hàm

d. Khoa răng hàm mặt

Câu 18: Chọn những từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau: (quê hương, chôn rau cắt rốn)

a. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ …………………da diết.

b. Đó là nơi………………..của tôi.

(Đáp án:

a. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ quê hương da diết.

b. Đó là nơi chôn rau cắt rốn của tôi.)

Câu 19: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu “Việc nhỏ chí lớn”?

a. Nhỏ - lớn

c. Việc – chí

b. Việc nhỏ - chí lớn.

d. Cả a và c đều đúng

Câu 20: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu “Chết vinh còn hơn sống nhục”?

a. Vinh - nhục.

c. Chết - sống

b. Chết – vinh, sống - nhục.

d. Cả a và b đều đúng.

Câu 21: Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “có”?

a. Thân hữu

b. Bằng hữu

c. Hữu nghị

d. Hữu ích

Câu 22: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

a. Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm

b. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy!

c. Ăn trông nồi, ngồi trong hướng.

d. Cơm mẹ nấu ăn ngon quá ạ!

Câu 23: Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ được in nghiêng để hoàn thành các câu sau:

a. Một miếng khi đói bằng một gói khi .................

b. Đoàn kết là ............................, chia rẽ là chết.

(Đáp án: a. no b. sống)

Câu 24: Từ nào đồng nghĩa với từ “thiên nhiên”?

a. Tạo hóa

c. Tự nhiên

b. Tài nguyên

d. Rừng núi

Câu 25: Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”?

a. Thân hữu

b. Hữu hiệu

c. Hữu tình

d. Hữu dụng

Câu 26: Từ “tớ” trong câu “Theo tớ quý nhất là lúa gạo.” là:

a. Đại từ dùng để xưng hô.

c. Đại từ dùng để thay thế.

b. Cả a và b đều đúng.

d. Cả a và b đều sai.

Câu 27: Trong câu“ Chích bông xà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ.” Đại từ là từ:

a. Chích bông

c. Vườn cải

b. Nó

d. Sâu bọ

Câu 28: Nhóm từ nào sau đây thuộc chủ đề “nông dân”?

a. Thợ cấy, thợ cơ khí

b. Thợ cấy, thợ điện.

c. Thợ cày, thợ cấy.

c. Thợ cấy, thợ may.

Câu 29: Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ chấm cho phù hợp :

“Việc .......... nghĩa .......... ”

a. To...bé

b. Vừa...lớn

c. Nhỏ...lớn

d. To...lớn

Câu 30: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu sau:“Ba chìm bảy nổi. ”

a. Ba – bảy

b. Chìm – nổi

c. Ba chìm – bảy nổi

d. Cả a và c đều đúng.

Câu 31: Những từ: đỏ au, đỏ chóe, đỏ chót, đỏ lừ, đỏ lòm là loại từ nào?

a. Nhiều nghĩa.

c. Đồng nghĩa.

b. Đồng âm.

d. Trái nghĩa.

Câu 32: Tiếng nào dưới đây ghép với tiếng “đánh” được từ mang nghĩa gốc?

a. trống

c. đàn

b. cờ

d. giặc

Câu 33: Nhóm nào sau đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng ?

a. Trắng bạch, trắng hồng, trắng tinh.

b. Trắng hồng, xanh biếc, trắng tinh.

c. Trắng hồng, trắng bạch, xanh biếc.

d. Trắng hồng, trắng tinh, vàng ươm.

Câu 34: Tiếng nào dưới đây ghép với tiếng “đường” được từ mang nghĩa chuyển?

a. đi

b. dây

c. quốc lộ

d. Cả a và c đều đúng

Câu 35: Trong các câu chứa từ “đi” dưới đây, câu nào có từ “đi” mang nghĩa gốc?

a. Trời trở lạnh, mẹ nhắc Lan nhớ đi tất vào chân trước khi ra ngoài.

b. Nam đi giày cẩn thận trước khi ra khỏi nhà.

c. Ông em bị đau chân nên đi rất chậm.

d. Nam đi một nước cờ khiến cho mọi người đều phải trầm trồ.

Câu 36: Nhóm nào sau đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh?

a. Xanh biếc, xanh tươi, đỏ choé.

b. Xanh biếc, xanh tươi, trắng bạch.

c. Xanh biếc, xanh tươi, xanh um.

d. Xanh biếc, , xanh tươi, đen thui.

Câu 37: Từ nào dưới đây có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?

a. Đồng hương

b. Đồng hồ

c. Đồng nghĩa

d. Đồng chí.

Câu 38: Nhóm nào sau đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa chỉ màu vàng ?

a. Vàng tươi, vàng úa, đỏ chói.

b. Xanh tươi, vàng tươi, vàng úa

c. Vàng xuộm, vàng tươi, xanh biếc.

d. Vàng tươi, vàng úa, vàng ươm.

Câu 39: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hòa bình”?

a. Trạng thái không có chiến tranh.

b. Trạng thái bình thản.

c. Trạng thái hiền hòa, yên ả.

d. Trạng thái yên lặng không có tiếng động phát ra.

Câu 40: Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ được in nghiêng để hoàn thành các câu sau:

a. Hẹp nhà ………….bụng.

b. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí………..

(Đáp án: a. rộng b. lớn)

Tải về để xem trọn bộ phần luyện từ và câu mức 1 đến mức 4!

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đánh giá bài viết
1 1.499
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 1 lớp 5

    Xem thêm