Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1 có đáp án kèm ma trận chi tiết dưới đây bao gồm nhiều dạng bài tập Toán dành cho học sinh lớp 5 giúp các em kiểm tra kiến thức hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi giữa học kì 1 lớp 5.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: Gồm 14 trang (có đáp án + ma trận + bản đặc tả).
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Kết nối tri thức.
- File tải: Gồm file Word và file PDF.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
\(\frac{18}{10};\frac{32}{500};\frac{99}{100};\frac{51}{1000}\). Có .... phân số thập phân.
|
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
|
A. 8,05 |
B. 0,850 |
C. 0,805 |
D. 0,580 |
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:
|
A. 55 |
B. 52 |
C. 25 |
D. 22 |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha
|
A. 170 |
B. 1 700 |
C. 17 |
D. 17 000 |
Câu 5. Hỗn số
\(2\frac{5}{100}\) chuyển thành phân số thập phân là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 6. Kết quả của phép tính
\(\frac{17}{25}+\frac{32}{15}\) là:
|
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm
\(\frac{2}{5}\) tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là:
|
A. 814 kg |
B. 914 kg |
C. 1 221 kg |
D. 1 231 kg |
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
|
A. 325 904 |
B. 325 940 |
C. 352 904 |
D. 352 940 |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c.
\(\frac{132}{143}\times\frac{13}{25}+\frac{13}{25}\)
d.
\(\frac{154}{121}:\frac{12}{198}-1:\frac{12}{198}\)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
|
Tỉnh/ thành phố |
Thừa Thiên Huế |
Bắc Ninh |
Quảng Ninh |
|
Diện tích (km2) |
5 054 |
822,7 |
6 178, 2 |
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
| a. 15 dm 2 cm = ..... dm | 9 tấn 4 kg = ..... tấn |
| b. 5 m226 dm2 = ..... m2 | 7 tạ 2 yến = ..... tạ |
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
C |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
...
3. Ma trận Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
Trường Tiểu học:...................................
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
|
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
|
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG |
Bài 1. Ôn tập số tự nhiên. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 2. Ôn tập phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 3. Ôn tập phân số. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Phân số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 7. Hỗn số |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
|
SỐ THẬP PHÂN |
Bài 10. Khái niệm số thập phân. |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 11. So sánh các số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Bài 13. Làm tròn số thập phân. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0.5 |
|
|
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH |
Bài 15. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0.5 |
|
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích. |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.5 |
|
|
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL |
3 |
|
5 |
7 |
|
2 |
|
|
8 |
|
10 điểm |
|
|
Điểm số |
1.5 |
|
2.5 |
4 |
|
2 |
|
|
4 |
6 |
||
|
Tổng số điểm |
1 điểm 15% |
6.5 điểm 65% |
2 điểm 20% |
|
10 điểm 100 % |
|||||||
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
...
Cùng luyện tập thêm: