Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hè tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 3

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án

Bài tập ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lên 4 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh 3 lên 4 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 cả năm giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Chọn từ khác loại

1. heshemyyou
2. fivenicenineten
3. doctorsisterteacherstudent
4. atonnoin
5. tallshortthinwhite

Chọn đáp án đúng.

1. This is my classroom . (It’s / It / Its ) big and nice .

2. How many ( clouds / cloudy / cloud ) are there ?

3. That is my mother . She ( has / have / having ) four books and one pencil.

4. The weather is ( rain / rainy / raining ) in Ho Chi Minh city today.

5. There (are / am / is ) many trees on the street.

6. What is ( its / your / her ) name ?- It’s Le Loi Primary school .

7. Where is your father?- ( He’s Mr Hung./ He’s short. / He’s in the room.)

8. There ( am / is / are ) one apple on the table.

9. ( What / Where / How ) is the weather in Hai Phong today ?

10. How old is ( you / he / she ) - He’s ten years old.

Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. weather / Danang / in / The / is / sunny//

_____________________________________________________

2. you / How / are / old/?//

______________________________________________________

3. one / are / and/ ten / chairs / table / There / the / in / livingroom.//

______________________________________________________

4. school / your / Is / large/?//

______________________________________________________

5. many / books / you / do / How / have?//

___________________________________________

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân dưới đây. 

1. ..................................................................................................?

My name's Peter

2..................................................................................................?

I'm fine. Thank you

3..................................................................................................?

I'm nine years old

4..................................................................................................?

That's my brother

5..................................................................................................?

It's sunny in Hue today

ĐÁP ÁN

Chọn từ khác loại

1 - my; 2 - nice; 3 - sister; 4 - no; 5 - white;

Chọn đáp án đúng.

1 - It's; 2 - clouds; 3 - has; 4 - rainy; 5 - are;

6 - its; 7 - He's in the room; 8 - is; 9 - What; 10 - he;

Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - The weather is sunny in Danang.

2 - How old are you?

3 - There are ten chairs and one table in the living room.

4 - Is your school large?

5 - How many books do you have?

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân dưới đây.

1 - What is your name?

2 - How are you?

3 - How old are you?

4 - Who is that?

5 - What is the weather like in Hue today?

Download đề thi & đáp án tại: Bài tập ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm