Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hè tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án số 1

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án

Bài tập ôn hè tiếng Anh lớp 3 lên 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập hè môn tiếng Anh 3 lên 4 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ GD&ĐT giúp các em ôn luyện kiến thức trọng tâm đã học.

* Xem thêm: Bài tập ôn hè tiếng Anh lớp 3 lên 4 có đáp án

Circle the odd one out.

1 hello

hi

goodbye

good morning

2. backpack

rubber

pen

school

3. sit

short

old

small

4. Linda

name

Peter

Hoa

5. badminton

chess

play

football

Translate into English.

1. đây là cái hộp bút chì của tớ.->…………………………………………………….

2.đây có phải là con gấu bông của bạn không?->……………………………………..

3.con vật yêu thích của tớ là con mèo.->………………………………………………

4.đây là đôi mắt của tớ->…………………………………………………………

5.mẹ tớ là một người nội trợ.->…………………………

Match the sentences .

A

1. How are you?

2. Is it Sao Mai School?

3. Who’s that?

4. What do you do at break time?

5. Is your library new?

B

a. I play badminton.

b. I’m fine, thanks.

c. Yes, it is.

d. No, it isn’t. It’s Binh Minh School.

e. It’s Tony.

Read and tick (√) T ( true ) or F (false)?

Hello , my name’s Molly. I’m nine. There are five people in my family. This is my dad. He’s a worker. This is my mum. She’s a shop keeper. And my grandma is a housewife. This is my brother, his name’s Johny. he’s five. We’re pupils and we’re a happy family.

T

F

1. Molly is nine

2. There are six people in her family.

3. Her dad is a worker

4. Her mum’s a nurse.

5. Johny is her brother. He’s five.

Choose the correct answer:

1. This is my ............................ (rubbers/ pencils/ notebook)

2. May I ............................ my name here? (sit/ write/ open)

3. Those are my ............................ (ruler/ rubber/ pencils)

4. ............................ are my books. (these/ the/ that)

5. That is my ............................ . (pencils/ pencil sharpener/ pens)

Read and answer the questions .

Hello, I’m Mai. I’m nine years old. I’m in class 4B at Tran Binh Trong Primary School. My school is big . My class is big and new, too. This is my table. It is brown. Those are my notebooks. They are yellow. This is my book. It’s pink. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s green and orange.

1. What’s her name?

_________________________

2. Is her school big?

_________________________

3. What color is her desk?

_________________________

4. What color are her notebooks?

_________________________

5. Is her rubber red?

_________________________

Odd one out.

1. a. father b. mother c. rubber d. sister

2. a. photo b. stand c. sit d. open

3. a. your b. ruler c. rubber d. pencil sharpener

4. a. mother b. father c. uncle d. brother

5. a. grandfather b. brother c. grandmother d. teacher

6. a. sister b. brother c. truck d. mother

ĐÁP ÁN

Circle the odd one out.

1 - goodbye; 2 - school; 3 - sit; 4 - name; 5 - play;

Translate into English.

1 - This is my pencil case.

2 - Is this your teddy bear?

3 - My favorite pet is cat.

4 - These are my eyes.

5 - My mother is a house wife.

Match the sentences .

1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c;

Read and tick (√) T ( true ) or F (false)?

1 - T; 2 - F; 3 - T; 4 - F;

Choose the correct answer:

1. This is my ..................notebook.......... (rubbers/ pencils/ notebook)

2. May I .............write............... my name here? (sit/ write/ open)

3. Those are my ...........pencils................. (ruler/ rubber/ pencils)

4. ..............These.............. are my books. (these/ the/ that)

5. That is my ............pencil sharpener................ . (pencils/ pencil sharpener/ pens)

Read and answer the questions .

1 - Her name is Mai.

2 - Yes, it is.

3 - It is brown.

4 - They are yellow.

5 - No, it isn't.

Odd one out.

1 - c; 2 - a; 3 - a; 4 - a; 5 - d; 6 - c;

Download đề thi & đáp án tại: Bài tập ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm